K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 6 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.

Phân biệt:

check-up (n) → số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đảm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh

- “check-in” mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt của một ai đó tại một nơi, biểu đạt rằng người đó đã có mặt tại địa điểm chỉ định.

- “check-in” đã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên để diễn tả hành động đánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng ở hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.

Ex: Please check-in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.

- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận để khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.

- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.

10 tháng 4 2018

Đáp án B

Diễn tả hành động không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII

Dịch: “Tôi vừa mới đu đến gặp bác sĩ để kiểm tra.” – “Lẽ ra bạn không cần phải đi. Bạn đã kiểm tra chỉ vừa mới tuần trước thôi mà!”

21 tháng 12 2017

Đáp án B

Ta thấy tình huống ở đây quá khứ: “last week”

Ta có: needn’t have + Ved/3: Diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra. 

Câu đề bài: Bạn đã đi đến bác sĩ của bạn để kiểm tra. Bạn____________Bạn vừa có cuộc kiểm tra vào tuần trước

16 tháng 2 2019

D

Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)

Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)

Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)

Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)

Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi.

=> Chọn D

5 tháng 10 2017

Đáp án D

Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại) 

Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại) 

Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ) 

Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ) 

Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi

20 tháng 2 2017

Chọn A.

Đáp án A.
Ta có: 
A. so: vì vậy 
B. if: nếu
C. neither: cũng không (thường đi với “nor”) 
D. whereas: trong khi
=> Đáp án A phù hợp về nghĩa
Dịch: Lịch trình xe buýt được cập nhật thường xuyên, vì vậy hãy kiểm tra trang web của chúng tôi để biết giờ khởi hành và giờ đến mới nhấ

28 tháng 5 2019

Đáp án D

- tampered with: can thiệp vào

Tạm dịch: Kiểm tra các lọ cẩn thận để chắc chắn chúng không bị ai đó động vào.

9 tháng 7 2019

Đáp án D

Break into: đột nhập

Take out: nhận được, xóa sạch

Touch up: tô, sửa qua

Tamper with: xáo trộn

à Chọn “tampered with” phù hợp với nghĩa của câu nhất

Dịch câu: Hãy kiểm tra những cái chai cẩn thận để đảm bảo rằng chúng không bị xáo trộn.

21 tháng 7 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.

Phân bit:

check-up (n) số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh

- “check in" mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt ca một ai đó tại một nơi, biu đạt rng ngưi đó đã có mặt tại địa đim chỉ định, - check inđã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên đ diễn tả hành động dánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.

Ex: Please check in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.

- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận đ khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.

- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.

Kiến thức cần nhớ

- to go for/ to have a check-up: khám/ kiểm tra Sức khỏe

- a medical/ dental check-up: kiểm tra y tế/ răng miệng

- a routine/ thorough check-up: kiểm tra hằng ngày/ kỹ lưỡng

13 tháng 5 2018

Chọn A