K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2017

Chọn đáp án B

Ta xét các phương án:

A. Approach to (v): tiếp cận với, tiếp xúc với, phương án giải quyết cho vấn đề gì

B. Rise to (v): lên đến, tăng đến

C. Go to (v): đi tới

D. Reach: không đi với giới từ phía sau

Ta có cụm từ cố định: rise to fame = become famous: trở nên nổi tiếng

Vì đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng động từ nào khác. Chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Trở nên nổi tiếng khi tuổi còn nhỏ có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đối với sự phát triển tâm lí của trẻ.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

31 tháng 5 2019

Đáp án B

Go out with: đi chơi

Go through with: thực hiện lời hứa

Go along with: tán thành

Go down with: mắc bệnh

7 tháng 5 2017

Đáp án B

Go along (wih sb): đồng ý với

Go down with sth: bị ốm

Go through with sth: thực hiện lời hứa

28 tháng 8 2017

Đáp án B

- number (n): số lượng

- aspect (n): khía cạnh, mặt

- angle (n): góc, quan điểm

 - result (n): kết quả

→ Aspect of life = các khía cạnh của cuộc sống → chọn B để phù hợp nghĩa

Dịch: Sự phát triển trong các máy tính công nghệ siêu nhỏ và viễn thông có xu hướng gây ảnh hưởng lớn đến nhiều khía cạnh của cuộc sống.

7 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa:

- target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào

- point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth

- aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb = to say or do sth that is intended to influence or effect a particular person or group

- focus on (v): tập trung vào

Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ.

Chọn A

23 tháng 10 2017

Đáp án C

commit crimes: phạm tội