K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2019

Đáp án A

Alarm (v): báo động >< assure (v): trấn an

Reassure (v): cam đoan lại một lần nữa

Show (v): cho biết

Investigate (v): điều tra

Dịch: Cảnh sát trấn an công chúng rằng tên tội phạm vượt ngục sẽ không trốn thoát được lâu

9 tháng 2 2019

Đáp án B

Dịch: Có báo cáo rằng những tên trộm đã trốn thoát bằng máy bay trực thăng.

= B. Những tên trộm được báo rằng đã trốn thoát bằng máy bay trực thăng.

Câu bị động: It tobe reported that S V-ed O = S tobe reported to have PII.

A sai ở động từ “is” bởi “The prisoners” ở dạng số nhiều, cần sửa lại thành “are”.

C sai ở “to escape” bởi hành động đó đã xảy ra trong quá khứ, trước thời điểm bị báo cáo, cần sửa lại thành “to have escaped”.

D sai ở “have been escaped” do đây không phải là hành động bị động, cần sửa lại thành “to have escaped”

15 tháng 8 2018

Chọn B

Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết

7 tháng 11 2017

Đáp án C.

“don’t need to do something” tương đương “need not do something” -> “don’t need to hurry” = “need not hurry”

Dịch nghĩa: Họ có nhiều thời gian nên họ không cần phải khẩn trương.

17 tháng 12 2019

Đáp án A

Đề: Mary có thể đã gọi điện đến khi chúng ta đi ra ngoài.

Cấu trúc: might + have + PII: có thể đã làm gì (diễn tả dự đoán có thể xảy ra trong QK)

→ các đáp án B, C, D đều không hợp nghĩa

Dịch: Có thể Mary đã gọi điện đến khi chúng ta đi ra ngoài

26 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích: Khi một cụm từ chỉ thời gian, khối lượng, số tiền, … đóng vai trò tính từ thì chúng được nối với nhau bằng dấu gạch ngang và không có dạng số nhiều.

Sửa lỗi: ten-thousand-dollars => ten-thousand-dollar

Dịch nghĩa: Một phần thưởng mười ngàn đô la đã được đưa ra cho việc bắt giữ các tù nhân trốn thoát.

          A. a (mạo từ) = một, sử dụng với danh từ số ít khi âm đầu tiên của từ liền sau là phụ âm

          C. was offered = được đưa ra

          D. escaped (adj) = đã trốn thoát

28 tháng 7 2017

Đáp án B

Dollars => dollar

Cụm danh từ: a/an - số lượng – danh từ nguyên thể + danh từ chính

A five -  thousand – dollar reward: phần thưởng trị giá 5000 đô la.

Câu này dịch như sau: Một phần thưởng trị giá 5000 đô la được tặng cho người bắt giữ được tên tội phạm đã trốn thoát

22 tháng 10 2019

Đáp án C

Come in for: hứng chịu (lời phê bình, chỉ trích)

Go down with: bị (bệnh)

Dịch: Cô ấy đáng ra đã ở đây nhưng cô ấy đang bị cảm

18 tháng 11 2018

Đáp án là B.

too little+ danh từ không đếm được: quá ít

too few + danh từ số nhiều: quá ít

rather a few + danh từ số nhiều rất ít ( mang nghĩa tích cực)

fairly little + danh từ không đếm được : khá ít

Câu này dịch như sau:Tôi không lười nhưng tôi nghĩ chúng ta có quá ít kỳ nghỉ lễ. Chúng ta nên có nhiều hơn.