K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2017

Đáp án B

Dollars => dollar

Cụm danh từ: a/an - số lượng – danh từ nguyên thể + danh từ chính

A five -  thousand – dollar reward: phần thưởng trị giá 5000 đô la.

Câu này dịch như sau: Một phần thưởng trị giá 5000 đô la được tặng cho người bắt giữ được tên tội phạm đã trốn thoát

26 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích: Khi một cụm từ chỉ thời gian, khối lượng, số tiền, … đóng vai trò tính từ thì chúng được nối với nhau bằng dấu gạch ngang và không có dạng số nhiều.

Sửa lỗi: ten-thousand-dollars => ten-thousand-dollar

Dịch nghĩa: Một phần thưởng mười ngàn đô la đã được đưa ra cho việc bắt giữ các tù nhân trốn thoát.

          A. a (mạo từ) = một, sử dụng với danh từ số ít khi âm đầu tiên của từ liền sau là phụ âm

          C. was offered = được đưa ra

          D. escaped (adj) = đã trốn thoát

17 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

award (n): giải thưởng (khi tham gia một cuộc thi và giành chiến thắng)

reward (n): phần thưởng (khi làm một việc tốt hoặc hoàn thành tốt công việc)

Sửa: award => reward

Tạm dịch: Một phần thưởng £100 đã được đề xuất nếu tìm về được chiếc vòng cổ. 

14 tháng 1 2017

Đáp án B

Kiến thức: Sửa lại câu

Giải thích:

Bỏ “it”

Ở đây dùng đại từ “it” là thừa. Ta đã dùng mệnh đề quan hệ that để thay thế cho danh từ “course” rồi

Tạm dịch: Tiếng Tây Ban Nha là khoá học duy nhất được cung cấp trong kỳ hè, nhưng có một số lớp được cung cấp vào mùa thu.

28 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức: Sửa lại câu

Giải thích:

Bỏ “it”

Ở đây dùng đại từ “it” là thừa. Ta đã dùng mệnh đề quan hệ that để thay thế cho danh từ “course” rồi

Tạm dịch: Tiếng Tây Ban Nha là khoá học duy nhất được cung cấp trong kỳ hè, nhưng có một số lớp được cung cấp vào mùa thu.

23 tháng 11 2017

Kiến thức: Đại từ định lượng

Giải thích:

every + danh từ số ít

other + danh từ số nhiều

nation (n): quốc gia => danh từ số ít

Sửa: every other => every

Tạm dịch: Như mọi quốc gia khác, Hoa Kỳ từng xác định đơn vị tiền tệ của mình, đô la, theo tiêu chuẩn vàng.

Chọn B

18 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sửa: D. all together (tất cả cùng nhau) => altogether (tổng cộng)

Tạm dịch: Sẽ rẻ hơn nếu bạn mua máy tính từng phần một, bạn có thể tiết kiệm tổng cộng vài trăm đô la.

Chọn D

16 tháng 9 2019

Đáp án B

Twenty-dollars bill -> twenty-dollar bill

Giải thích: không sử dụng hình thức số nhiều ở tính từ ghép

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

28 tháng 1 2019

where: ở nơi mà = in which

Sửa: in it => Ø

Tạm dịch: Khách sạn mà chúng tôi ở 1 tuần rất thoải mái.

Chọn B