K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 1 2018

Kiến thức kiểm tra: So sánh hơn

Dấu hiệu: “than”

complicated (adj): phức tạp => tính từ dài

Cấu trúc: much/a lot/ a bit + less/more + tính từ dài + than

=> Loại B, C, D

Tạm dịch: Vì phản ứng của anh ta, vấn đề trở nên phức tạp hơn nhiều so với chúng ta nghĩ.

Chọn A

28 tháng 3 2019

Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả

Giải thích:

S + V/be + so + adv/adj + that + S + V +…

S + V/be + too + adv/adj + (for O) + to V + …

Các đáp án sai:

   A. Thiếu mạo từ “a”

   B. Thừa tân ngữ “it”

   D. Chia số nhiều ở “problems”

Tạm dịch:

Vấn đề phức tạp đến nỗi học sinh không thể hiểu được.

=> Vấn đề quá phức tạp để học sinh có thể hiểu.

Chọn C

13 tháng 1 2017

Đáp án B.

Ta cần dùng một đại từ quan hệ thay thế cho cả vế câu phía trước “Emotions are complicated psychological phenomena”

Vì vậy: those => which.

Dịch: Cảm xúc là những hiện tượng tâm lý phức tạp mà chúng ta không thể tóm tắt trong các thuật ngữ hàng ngày.

8 tháng 9 2018

D

When dùng để thay thế cho cụm trạng từ, và không đóng vai trò làm chủ ngữ của câu

Đáp án D=> Sửa thành “that”

31 tháng 3 2018

Chọn D

When => that vì đại từ quan hệ thay thế cho từ chỉ vật và ta có câu có nghĩa:

Việc rất phức tạp vì ô nhiễm gây ra bởi những thứ mang lại lợi ích cho con người.

7 tháng 5 2017

Đáp án : A

Complicated = phức tạp. intricate = phức tạp, rối rắm

15 tháng 8 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Tấm thảm có một họa tiết rất phức tạp.

- complicated: phức tạp.

A. obsolete: c xưa, lỗi thời, lạc hậu

B. intricate: rắc rối, phức tạp, khó hiếu

C. simple: đơn giản

D. ultimate: cơ bản, chủ yếu

Do đó đáp án phải là simple.

31 tháng 7 2017

Chọn B

A. solved :         đã giải quyết

B. presented : trình bày        

C. informed : thông báo       

D. spaced : khoảng cách

=> posed ~ presented : trình bày

=>  Đáp án A

Tạm dịch: Khi đặt ra với một phương trình toán học phức tạp, một số học sinh cần sự trợ giúp của giáo viên.

25 tháng 2 2019

D

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Giải thích:

pose (v): đặt câu hỏi

A. space (v): đặt cách nhau                       B. inform (v): thông báo

C. solve (v): giải quyết                             D. present (v): đặt câu hỏi

=> pose = present

Tạm dịch: Khi được đặt ra với một phương trình toán học phức tạp, một số học sinh tìm kiếm sự trợ giúp của một giáo viên.

12 tháng 9 2019

Chọn B

A. đã giải quyết

B. đưa ra

C. thông báo

D. khoảng cách