K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2017

Đáp án C

- bread (n): bánh mì    

- meat (n): thịt

- cheese (n): pho mát - apple (n): quà táo

à  the/ a big cheese: người quan trọng nhất hay quyền lực nhất trong một nhóm hoặc tổ chức.

E.g: The big cheese is coming to visit our offìce today.

Dịch nghĩa: Ông Peter là người quyền lực nhất trong công ti vì ông ấy vừa mới được thăng chức lên vị trí giám đốc điều hành.

8 tháng 2 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cụm, từ vựng

Giải thích:

Cụm “a big cheese”: nhân vật tai to mặt lớn

Tạm dịch: Ông Simpkins là một nhân vật lớn trong công ty khi ông vừa được thăng lên chức vụ Giám đốc điều hành.

21 tháng 1 2018

Đáp án là C. big cheese. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) quan to, chóp bu, nhân vật quan trọng ..

12 tháng 12 2019

Đáp án B.

A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng

Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.

B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa

- shortlist sb/ sth (for sth)

Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.

Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.

C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận

D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.

MEMORIZE

Tính từ ghép: Adj-PP

- right/ left-handed: thuận tay phải/ trái

- old-fashioned: lạc hậu, cổ

- cold-blooded: máu lạnh

- narrow-minded: hẹp hòi

- short-haired: tóc ngắn

- kind-hearted: tốt bụng

- middle-aged: trung tuổi

21 tháng 8 2017

Đáp án B

Giải thích: round the clock = suốt ngày

Đây là một cấu trúc cố định, những từ của các phương án khác không thể kết hợp tạo thành cấu trúc mang ý nghĩa tương tự.

Dịch nghĩa: Công ty vừa nhận được một đươn hàng lớn và các công nhân đang làm việc suốt ngày.

A. day (n) = ngày

C. hour (n) = giờ

D. night (n) = đêm

29 tháng 5 2018

Đáp án D

Đối với danh từ đứng sau “another” luôn phải là số ít, không được là số nhiều. Tuy nhiên, ta phải dùng danh từ số nhiều đi với “another” khi trước danh từ đó là 1 con số.
Another + number (số đếm) + N-đếm được.
Dịch: Peter đã học được gần 3 năm và anh ta sẽ nhận được bằng rồi quay trở về nước trong 6 tháng nữa.

31 tháng 7 2019

Đáp án D

out on the limb: rơi vào thế kẹt                                on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng

over the odds : cần thiết, nhiều hơn mong đợi                   once too often: hơn một lần được vô sự

=> đáp án D

Tạm dịch: Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được vô sự hơn một lần. Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi.

13 tháng 12 2018

Chọn D

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác. (nhấn mạnh tính tiếp diễn)

Công thức thì hiện tại hoàn thành: S + had(not) been + V-ing

Tạm dịch: Rodney đã không làm việc cho công ty trong một thời gian dài trước khi anh được thăng chức.

Đáp án: D

21 tháng 11 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Người giám đốc mới hạ bỏ những luật vô cùng nghiêm ngặt ngay khi ông ra được tiếp quản vị trí

lay down: hạ xuống, gỡ bỏ

to take over a position: tiếp quản vị trí (từ ai đó)

to take up/ take/ obtain/ hold a position: đảm nhận/giữ vị trí nào đó

21 tháng 8 2017

B

A. repeat (v) lặp lại, nhắc lại  

B. repeatedly (adv)nhắc đi nhắc lại

C. repetitiveness (n) sự lặp đi lặp lại

D. repetitive (adj) có đặc trưng lặp đi lặp lại

“Has been______overlooked” => thiếu adv

=>Đáp án B

Tạm dịch:  Mặc dù có khả năng, Peter đã nhiều lần bị bỏ qua việc thăng chức.