K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 11 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Người giám đốc mới hạ bỏ những luật vô cùng nghiêm ngặt ngay khi ông ra được tiếp quản vị trí

lay down: hạ xuống, gỡ bỏ

to take over a position: tiếp quản vị trí (từ ai đó)

to take up/ take/ obtain/ hold a position: đảm nhận/giữ vị trí nào đó

11 tháng 9 2018

Đáp án C

Settle down: định cư

Put down: để xuống

Lay down: đặt xuống/ chỉ định

Write down: ghi chép  

Dịch: Người quản lý mới đã chỉ thị những quy tắc rất nghiêm ngặt ngay sau khi ông ấy tiếp quản vị trí này

18 tháng 1 2018

Đáp án A

- Take over: nắm quyn, tiếp quản

- Come over: bỗng nhiên cảm thấy

- Take up: bắt đu làm gì (như 1 sở thích)

- Take off: cởi, tháo

ð Đáp án A (Người quản lí mới đã đề ra nhiều quy tắc rất nghiêm khắc ngay khi ông giữ chức vụ đó.)

6 tháng 1 2019

Chọn C

describe(v): mô tả

illustrate(v): minh họa

classify(v): phân biệt

choose(v): chọn

Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”.

27 tháng 5 2017

Đáp án C.

describe(v): mô tả

illustrate(v): minh họa

classify(v): phân biệt

choose(v): chọn

Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”.

31 tháng 1 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Ta dùng “the” khi nói về thứ mà dùng một danh từ chung, cái chỉ có một.

Dịch: Tôi nằm xuống đất và nhìn lên bầu trời.

12 tháng 1 2017

Đáp án D.

Cấu trúc: find sb/sth to be/do sth

Vì động từ phía trước ở hiện tại, nghĩa là khi được tìm thấy thì căn nhà đó đã cháy trụi hết rồi nên phía sau phải chia ở dạng hoàn thành. Lưu ý ở đây phải dùng thể bị động vì ngôi nhà không thể tự cháy.

Vậy đáp án chính xác là D. to have been burned

Tạm dịch: Căn nhà được tìm thấy là đã bị dot cháy trụi.

2 tháng 8 2018

C

“ When” dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào

ð Thì quá khứ tiếp diễn

ð Đáp án C

Tạm dịch: Anh ấy bị ngã khi chạy về phía nhà thờ

2 tháng 11 2018

Answer C

Giải thích:

misused: lạm dụng, dùng sai

misbehaved: cư xử không đứng đắn

misspent: phí hoài, uổng phí

mistaken: hiểu lầm.

1 tháng 9 2019

Chọn A

AA. punishment: phạt. trừng phạt

B. foul: phạm lỗi

C. opposition: đối lập, vị trí đối lập

D. spot: điểm

Dịch câu: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.