K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2017

Đáp án B
Quite so => so. (Câu trúc câu: ‘S + (to) be + so + adj + that + clause’, ngoài ra từ ‘quite’ nghĩa là ‘khá’, từ ‘so’ nghĩa là ‘rất’, nên không thể dùng 2 từ này cạnh nhau).

Dịch câu: Bạn gầy đến nỗi mà có thể lọt qua các chấn song sắt.

25 tháng 9 2018

Đáp án D

Với danh từ “damage” → sử dụng động từ “cause”

Chữa lỗi: making to → causing to

Dịch câu: Tôi cảm thấy khá chán nản khi tôi nghĩ về những sự tàn phá chúng ta đang gây ra cho môi trường

17 tháng 7 2017

Đáp án : A

“the lakes are” -> “are the lakes”

Đây là cấu trúc đảo ngữ với so: So + adj + to be + S+…+that+…

3 tháng 5 2017

A

A “the lakes are” => “are the lakes” vì đây là cấu trúc đảo ngữ với tính từ

21 tháng 12 2017

Đáp án B.

“advices” -> “advice” hoặc “pieces of advice”

“advice” là danh từ không đếm được, không có dạng số nhiều 

23 tháng 5 2018

Kiến thức: Cấu trúc câu

Giải thích:

Mệnh đề sau “but” đã có chủ ngữ là “their basic aims” => không cần chủ ngữ “they”

They are => are

Tạm dịch: Các kỹ thuật khoa học và phép thuật hoàn toàn khác nhau, nhưng mục đích cơ bản của chúng là hiểu và kiểm soát thiên nhiên thì rất giống nhau.

Đáp án: D

13 tháng 7 2018

Chọn D

28 tháng 9 2018

Đáp án A.

Đáp án A. are is

measles (n) là bệnh sởi - một danh từ số ít

Tạm dịch: Bệnh sởi là một bệnh truyền nhim d lan truyền khi tiếp xúc với chất dịch có nhiễm khun, ví dụ như nước bọt hoặc dịch mũi của người bệnh.

14 tháng 4 2019

Đáp án B

Get into: Vào, đi vào, lâm vào, mắc phải, nhiễm. 

Run out of: cạn kiệt

Keep up with: bắt kịp, đuổi kịp

Come up against:  đương đầu, gặp phải

 “Khá sớm, thế giới sẽ _________ nguồn năng lượng”

Ta thấy, đáp án B có nghĩa thích hợp với nội dung câu 

4 tháng 10 2017

Đáp án A

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

Ở đây ta phải dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho "comet" ở phía trước. Trong câu này vì trước đó có dấu phẩy nên ta bắt buộc dùng “which” chứ không dùng "that” (ngoài ra ta có thể dùng mệnh đề quan hệ rút gọn bằng cách dùng dạng quá khứ phân từ “viewed")

Đáp án A (viewing => viewed/which was Viewed)

Tạm dịch: Sao chổi Halley, được nhìn xuyên qua kính thiên văn, khá ấn tượng.