K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2017

Đáp án : A

“the lakes are” -> “are the lakes”

Đây là cấu trúc đảo ngữ với so: So + adj + to be + S+…+that+…

26 tháng 3 2019

A

Kiến thức: đảo ngữ

Giải thích:

Cấu trúc đảo ngữ với "so" như sau: So + Adj/ Adv + Auxiliary + S + V + that-clause

the lakes are => are the lakes

2 tháng 6 2019

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải thích:

Phần trăm/phân số + of + danh từ không đếm được + V (số ít)

Phần trăm, phân số + of + danh từ đếm được số nhiều + V (số nhiều)

are => is

Tạm dịch: Chín mươi bảy phần trăm nước trên thế giới là nước mặn ở các đại dương.

Chọn C

26 tháng 2 2019

Đáp án D

Sửa are not existing => don’t exist.

Do câu này ám chỉ tới một sự thật nên động từ “exist” không chia dạng tiếp diễn (tobe V-ing) mà nên chia về Hiện tại đơn.

Dịch: Đại dương là dấu hiệu đặc trưng của Trái Đất khi so sánh với những hành tinh khác trong hệ mặt trời, bởi các nhà khoa học tin rằng các khối nước lớn không tồn tại ở những hành tinh khác

15 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức về thì động từ

Do câu này ám chỉ tới một sự thật nên động từ "exist" không chia dạng tiếp diễn (tobe V-ing) mà nên chia về hiện tại đơn.

=> Đáp án D (are not existing => don’t exist)

Tạm dịch: Đại dương là dấu hiệu đặc trưng của Trái Đất khi so sánh với những hành tinh khác trong hệ mặt trời, bởi các nhà khoa học tin rằng các khối nước lớn không tồn tại ở những hành tinh khác.

1 tháng 1 2017

Đáp án C

Kiến thức: Tìm lỗi sai

Giải thích:

are not existing => do not exist

exist (v): tồn tại

Động từ “exist” không được chia ở thì tiếp diễn.

Tạm dịch: Đại dương là đặc điểm phân biệt trái đất với các hành tinh khác trên hệ mặt trời, vì các nhà khoa học tin rằng vùng nước lớn không tồn tại trên các hành tinh khác.

21 tháng 3 2019

Đáp án là C. when => where, thay thế cho “in salt water”.

18 tháng 12 2017

Chọn A

21 tháng 10 2019

Đáp án A

Sửa “imaginable” => “imaginary”.
Nghĩa: imaginable (adj): có thể tưởng tượng được.
imaginary (adj): ảo tưởng không có thật, hư cấu.
Dịch: Tôi không phải là fan của thể loại tiểu thuyết giả tưởng bởi tất cả chúng đều là hư cấu.