K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 3. Lãnh thổ Việt Nam nằm hoàn toàn trong múi giờ số mấy? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 4. Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm xa Mặt trời nhất? A. Thủy tinh. B. Mộc tinh. C. Thổ tinh. D. Hải vương tinh. Câu 5. Đường chuyển ngày quốc tế được lấy theo kinh tuyến nào? A. 0°. B. 180°. C. 90°T. D. 90°Đ. Câu 6. Do ảnh hưởng của lực Côriôlit, các vật thể chuyển động ở bán cầu Nam sẽ bị...
Đọc tiếp

Câu 3. Lãnh thổ Việt Nam nằm hoàn toàn trong múi giờ số mấy? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 4. Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm xa Mặt trời nhất? A. Thủy tinh. B. Mộc tinh. C. Thổ tinh. D. Hải vương tinh. Câu 5. Đường chuyển ngày quốc tế được lấy theo kinh tuyến nào? A. 0°. B. 180°. C. 90°T. D. 90°Đ. Câu 6. Do ảnh hưởng của lực Côriôlit, các vật thể chuyển động ở bán cầu Nam sẽ bị lệch theo hướng nào? A. Bên trên theo hướng chuyển động. B. Bên dưới theo hướng chuyển động. C. Bên phải theo hướng chuyển động. D. Bên trái theo hướng chuyển động. Câu 7. Các địa điểm thuộc các kinh tuyến khác nhau sẽ có giờ khác nhau gọi là A. giờ múi. B. giờ địa phương. C. giờ quốc tế. D. giờ GMT. Câu 8. Theo quy ước, nếu đi từ tây sang đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì A. tăng thêm một ngày lịch. B. lùi lại một ngày lịch. C. tăng thêm hai ngày lịch. D. lùi lại hai ngày lịch. Câu 9. Giờ quốc tế được tính theo múi giờ số mấy? A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 6. C. Múi giờ số 12. D. Múi giờ số 18. Câu 10. Nếu đi từ đông sang phía tây qua kinh tuyến 180o thì A. lùi lại 1 giờ. B. tăng thêm 1 giờ. C. lùi lại 1 ngày lịch. D. tăng thêm 1 ngày lịch. Câu 11. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất đem lại những hệ quả nào sau đây? A. Các mùa, giờ, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. B. Giờ, các mùa, ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. C. Ngày đêm, các mùa, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. D. Luân phiên ngày đêm, giờ, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. Câu 12. Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng A. 15 độ kinh tuyến. B. 16 độ kinh tuyến. C. 18 độ kinh tuyến. D. 20 độ kinh tuyến. Câu 13. Khoảng không gian vô tận chứa các thiên thể, bụi, khí và bức xạ điện từ được gọi là gì? A. Thiên hà. B. Vũ Trụ CThiên thể. D. Hệ Mặt Trời. Câu 14. Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời điểm A. người ở vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao khác nhau. B. người ở kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao khác nhau. C. người ở kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao như nhau D. mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau. Giúp mik nha

0
26 tháng 1 2019

Đáp án D

9 tháng 12 2018

Đáp án D

28 tháng 7 2019

Đáp án D

27 tháng 10 2021

C

30 tháng 9 2018

Chọn đáp án D.

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về hệ Mặt Trời?A. Gồm nhiều thiên thể nằm trong Dải Ngân Hà.B. Có tám hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời.C. Các thiên thể có quỹ đạo chuyển động hình elip.D. Các hành tinh đều chuyển động từ Đông sang Tây.Câu 2. Khoảng cách  trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời làA. 146,9 nghìn km.                            B. 149,6 triệu km.C. 150 nghìn km.                               D. 150tỉ...
Đọc tiếp

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về hệ Mặt Trời?

A. Gồm nhiều thiên thể nằm trong Dải Ngân Hà.

B. Có tám hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời.

C. Các thiên thể có quỹ đạo chuyển động hình elip.

D. Các hành tinh đều chuyển động từ Đông sang Tây.

Câu 2. Khoảng cách  trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là

A. 146,9 nghìn km.                            

B. 149,6 triệu km.

C. 150 nghìn km.                               

D. 150tỉ km.

Câu 3. Nguyên nhân khiến cho ngày đêm trên Trái Đất luân phiên là do

A. Trái Đất hình cầu.                                     

B. Trái Đất tự quay.

C. các tia sáng Mặt Trời chiếu song song.    

D. trục Trái Đất nghiêng 66°33'.

Câu 4. Giờ địa phương được xác định dựa vào

A. độ cao của Mặt Trời.                                

B. chuyển động của Trái Đất.

C. vị trí của Mặt Trăng.                                 

D. giờ ở Luân Đôn.

Câu 5. Ý nhận xét nào sau đây không đúng về giờ địa phương?

A. Luôn đến sớm hơn giờ múi.

B. Mỗi quốc gia có vô số giờ địa phương khác nhau.

C. Ở các kinh tuyến khác nhau có giờ khác nhau.

D. Giờ ở kinh tuyến Đông đến sớm hơn giờ ở kinh tuyến Tây.

Câu 6. Mỗi múi giờ rộng bao nhiêu độ kinh tuyến?

A. 30°.             B. 15°.             C. 20°.             D. 25°.

Câu 7. Đường chuyển ngày quốc tế được lấy theo kinh tuyến

180°                B. 90°Đ.                      C. 90°T.         D. 0°.

Câu 8. Theo quy ước, nếu đi từ phía tây sang phía đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì

A. tăng thêm một ngày lịch.              

B. lùi lại một ngày lịch.

C. không cần thay đổi.           

D. tăng thêm hay lùi lại tuỳ thuộc vào mỗi quốc gia.

Câu 9. Theo quy ước, nếu đi từ phía đông sang phía tây qua đường chuyển ngày quốc tế thì

A. tăng thêm một ngày lịch.              

B. lùi lại một ngày lịch.

C. không cần thay đổi.           

D. tăng thêm hay lùi lại tuỳ thuộc vào mỗi quốc gia.

Câu 10. Khi Luân Đôn đang đón giao thừa (0h ngày 01/01/2020) thì lúc đó Việt Nam đang là mấy giờ? Ngày nào?

A. 7 giờ - ngày 01/01/2020               

B. 6 giờ - ngày 01/01/2020                            

C. 19 giờ - ngày 01/01/2020              

D. 18 giờ - ngày 01/01/2020 

1

1-A , 2-B , 3-A , 4-B , 7-D , 8-B , 9-A

 

Các bạn giúp mình mấy câu này với: 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về hệ Mặt Trời? A. Gồm nhiều thiên thể nằm trong Dải Ngân Hà B. Có tám hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời C. Các thiên thể chuyển động theo quỹ đạo hình elip D. Các hành tinh đều chuyển động từ Đông sang Tây 2. Hướng chuyển động của các hành tinh trên quỹ đạo quanh hệ Mặt Trời có những đặc điểm nào sau đây? A. Thuận...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mình mấy câu này với:

1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về hệ Mặt Trời?

A. Gồm nhiều thiên thể nằm trong Dải Ngân Hà

B. Có tám hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời

C. Các thiên thể chuyển động theo quỹ đạo hình elip

D. Các hành tinh đều chuyển động từ Đông sang Tây

2. Hướng chuyển động của các hành tinh trên quỹ đạo quanh hệ Mặt Trời có những đặc điểm nào sau đây?

A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Thủy tinh

B. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Thủy tinh

C. Tất cả đều ngược chiều kim đồng hồ

D. Tất cả đều thuận chiều kim đồng hồ

3. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời tự quay quanh mình theo hướng

A. Cùng chiều với hướng chuyển động quanh Mặt Trời

B. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời

C. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời trừ Hải Vương tinh

D. Cùng chiều với hướng chuyển động quanh Mặt Trời trừ Thiên Vương tinh

4. Hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời có thời gian tự quay quan trục lơn hơn quanh Mặt Trời là

A. Thủy tinh B. Hoả tinh

C. Kim tinh D. Mộc tinh

5. Giờ địa phương được xác định dựa vào

A. Độ cao của Mặt Trời

B. Chuyển động của Trái Đất

C. Vị trí của Mặt Trăng

D. Giờ Luân Đôn

6. Nhận xét nào sau đay không đúng về giờ địa phương?

A. Luôn đến sớm hơn giờ múi

B. Mỗi quốc gia có vô số giờ địa phương khác nhau

C. Ở các kinh tuyến khác nhau có giờ khác nhau

D. Giờ ở kinh tuyến Đông đến sớm hơn giờ ở kinh tuyến Tây

7. Nguyên nhân nào sau đây không sinh ra lực Côriôlit?

A. Trái Đất tự quay quanh trục

B. Hướng chuyển động từ tây sang đông

C. Vận tốc dài ngắn ở các vĩ tuyến khác nhau

D. Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời

8. Ý nào sau đây thể hiện chính xác tác động của lực Côriôlit đến các hiện tượng địa lí trên bề mặt Trái Đất?

A. Gió Tín phong bán cầu Bắc lệch thành hướng Đông Bắc

B. Bờ phải sông bị xói mòn nhanh hơn bờ trái

C. Đường ray bên trái lệch nhiều hơn bên phải

D. Các dòng biển chảy theo hướng ngược chiều kim đồng hồ

0