K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2021

1 spoonful : thìa đầy

2 headlong: kéo dài

3 terrifying : kinh khủng

4 controversial : gây tranh cãi

5 unacceptable: không thể chấp nhận được

6 implication : hàm ý

7 interpretation : diễn dịch

8 intended : dự định

9 subconscious : tiềm thức

10 blatantly : một cách trắng trợn

14 tháng 7 2021

1. social (social groups: giai cấp xã hội)

2. aristocracy (quý tộc)

3. divided

4. lower (lower middle class: tầng lớp trung lưu thấp)

5. industrial (industrial worker: công nhân công nghiệp)

6. agricultural (agricultural laborer: người lao động nông nghiệp)

7. division (sự phân chia)

8. majority (phần lớn, chủ yếu)

9. expensive 

10. carriage (toa tàu)

 

21 tháng 7 2021

1A (strike up sth: bắt đầu (1 mối quan hệ/cuộc hội thoại...))

2A (come in for: hứng chịu sự chỉ trích/ bị đổ lỗi)

3D (press on: tiếp tục)

4C (peter out: cạn dần)

5D (put sth down to st/sb/Ving: quy/gán cái gì cho...)

6D (exception to sth: ngoại lệ)

7A (live up to one's expectations: đáp ứng được mong đợi của ai)

8A (take sth for granted: tin vào điều gì mà ko cần suy nghĩ)

9B (occur to sb:(ý tưởng) chợt nảy ra)

10D (comply with: tuân theo)

28 tháng 7 2021

2C 

3C (put sth down: giết một con vật đã quá già, yếu hoặc bị trọng thương)

4B (pack up sth: thu dọn đồ đạc)

5C 

6A

7B (made-to-measure: (quần áo, giày dép) được may đo riêng cho ai)

8C (clear sth up: dọn dẹp)

9D (be indifferent to sth: thờ ơ với)

10A (go along with sth/sb: ủng hộ, đồng tình)

4 tháng 8 2021

d d c d b b a d c c(off=>of)

16 tháng 7 2021

1 eye-sight

2 light-headed

3 expectancy

4 drawback

5 passers-by

6 consumption 

7 broadcasting 

8 guidelines

9 warning

10 nowadays

10 tháng 6 2021

1 make charge for

3 make use of

4 take care of

5 set firre with

6 make room for

7 take pride in

8 keep trace of

9 take into account

10 keep in mind

10 tháng 6 2021

1 taken charge of : đảm đương, chịu trách nhiệm

2 keep pace with: theo kịp

3 made (good) use of: tận dụng

4 caught sight of: thoáng thấy

5 set fire to: đốt

6 make room for: tạo ko gian, chỗ trống cho cái gì

7 took (great) pride in: tự hào về ai

8 keep track of: theo dõi

9 take account of: xem xét cẩn thận, kĩ càng

10 set one's mind on: quyết tâm, chú tâm làm gì