K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 7 2021

1. social (social groups: giai cấp xã hội)

2. aristocracy (quý tộc)

3. divided

4. lower (lower middle class: tầng lớp trung lưu thấp)

5. industrial (industrial worker: công nhân công nghiệp)

6. agricultural (agricultural laborer: người lao động nông nghiệp)

7. division (sự phân chia)

8. majority (phần lớn, chủ yếu)

9. expensive 

10. carriage (toa tàu)

 

22 tháng 7 2021

1 spoonful : thìa đầy

2 headlong: kéo dài

3 terrifying : kinh khủng

4 controversial : gây tranh cãi

5 unacceptable: không thể chấp nhận được

6 implication : hàm ý

7 interpretation : diễn dịch

8 intended : dự định

9 subconscious : tiềm thức

10 blatantly : một cách trắng trợn

16 tháng 7 2021

1 eye-sight

2 light-headed

3 expectancy

4 drawback

5 passers-by

6 consumption 

7 broadcasting 

8 guidelines

9 warning

10 nowadays

10 tháng 7 2021

over

in

by

to

off

to

of

out

for

for

Ai giúp mik với ạ! mình cảm ơn!Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:1.I was glad                a present from my old closest friend.2.I was relieved              out that I had passed the exam.3.The jet pilot was very lucky               alive after the plane crash.5.Sunny didn’t  feel like going anywhere. She was content                at home and                 a book.6.The teacher is always...
Đọc tiếp

Ai giúp mik với ạ! mình cảm ơn!

Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:
1.I was glad                a present from my old closest friend.
2.I was relieved              out that I had passed the exam.
3.The jet pilot was very lucky               alive after the plane crash.
5.Sunny didn’t  feel like going anywhere. She was content                at home and                 a book.
6.The teacher is always willing            the students with difficult exercises
7.The students are motivated              part in the English speaking comtest.
8.Jessica was hesitant                     home alone on the dark street.

9. Iwas surprised        Mr. Jay at the meeting.

10. We were very sorry         the bad news about the collapse of the bridge. 

 

0
28 tháng 7 2021

2C 

3C (put sth down: giết một con vật đã quá già, yếu hoặc bị trọng thương)

4B (pack up sth: thu dọn đồ đạc)

5C 

6A

7B (made-to-measure: (quần áo, giày dép) được may đo riêng cho ai)

8C (clear sth up: dọn dẹp)

9D (be indifferent to sth: thờ ơ với)

10A (go along with sth/sb: ủng hộ, đồng tình)

4 tháng 8 2021

d d c d b b a d c c(off=>of)

21 tháng 7 2021

1A (strike up sth: bắt đầu (1 mối quan hệ/cuộc hội thoại...))

2A (come in for: hứng chịu sự chỉ trích/ bị đổ lỗi)

3D (press on: tiếp tục)

4C (peter out: cạn dần)

5D (put sth down to st/sb/Ving: quy/gán cái gì cho...)

6D (exception to sth: ngoại lệ)

7A (live up to one's expectations: đáp ứng được mong đợi của ai)

8A (take sth for granted: tin vào điều gì mà ko cần suy nghĩ)

9B (occur to sb:(ý tưởng) chợt nảy ra)

10D (comply with: tuân theo)

11 tháng 10 2021

1, from

2,of, for

3,as, in

4,with, on

5,in

6, in, for

7,For

8, to, at

11 tháng 10 2021

2, of, for, at

11 tháng 10 2021

1. impossible

2. finally

3. determined

4. education

5. founded

 

em nhé!