K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2017

2 x 2  + 5x + 3 = 0 ⇔ 2 x 2  + 2x + 3x + 3 = 0

⇔ 2x(x + 1) + 3(x + 1) = 0 ⇔ (2x + 3)(x + 1) = 0

⇔ 2x + 3 = 0 hoặc x + 1 = 0

      2x + 3 = 0 ⇔ x = -1,5

      x + 1 = 0 ⇔ x = -1

Vậy phương trình có nghiệm x = -1,5 hoặc x = -1

24 tháng 12 2017

x 2  – 3x + 2 = 0 ⇔  x 2  – x – 2x + 2 = 0

⇔ x(x – 1) – 2(x – 1) = 0 ⇔ (x – 2)(x – 1) = 0

⇔ x – 2 = 0 hoặc x – 1 = 0

       x – 2 = 0 ⇔ x = 2

      x – 1 = 0 ⇔ x = 1

Vậy phương trình có nghiệm x= 2 hoặc x = 1

1: Hai phương trình gọi là tương đương khi chúng có chung tập nghiệm

2: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax+b=0(a<>0), với a,b là các số thực

7 tháng 3 2022

Tham Khao :

1. 

a. Định nghĩa: Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng một tập hợp nghiệm.

 

[CHUẨN NHẤT] Thế nào là hai phương trình tương đương

 

 

b. Hai quy tắc biến đổi tương đương các phương trình: 

[CHUẨN NHẤT] Thế nào là hai phương trình tương đương (ảnh 2)

Câu 1 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. xy+2 =0 B. C. 2x - y = 0. D. 4x + 3 = 0. Câu 2 Điều kiện xác định của phương trình là: A hoặc x ≠ 2. B.. C. và x ≠ 2. D. x ≠ 2. Câu 3 Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình A. x +1 = 0. ​B. x-1 = 0. C. 2x +1 = 0. D. 3x - 2 = 0. Câu 4 Bất phương trình x +1 0 tương đương với bất phương trình A.x - 1. ​​C.x- 1.​​D. x...
Đọc tiếp

Câu 1 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. xy+2 =0 B. C. 2x - y = 0. D. 4x + 3 = 0. Câu 2 Điều kiện xác định của phương trình là: A hoặc x ≠ 2. B.. C. và x ≠ 2. D. x ≠ 2. Câu 3 Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình A. x +1 = 0. ​B. x-1 = 0. C. 2x +1 = 0. D. 3x - 2 = 0. Câu 4 Bất phương trình x +1 < 0 tương đương với bất phương trình A.x - 1. ​​C.x- 1.​​D. x -1. Câu 5 Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 3 trên trục số , ta được Câu 6 Cho AB=25cm,CD=10dm.Tỉ số giữa AB và CD bằng: A.4. B. C. D. Câu 7 Trªn h×nh 1 cã MN//BC ®¼ng thøc nµo ®óng ? . . H×nh 1 Câu 8 ChoABCDE F có . Số đo của góc DEF là A.30o. B. 120o. C. 60o. D. 90o. Câu 9Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ như hình vẽ. 1/ Hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có bao nhiêu mặt bên? A.2. B.4. C. 6. D.8. 2/ Hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có bao nhiêu cạnh đáy ? A.4. B.6. C. 8. D.12. 3/Đường thẳng BC song song với mặt phẳng nào ? A. mp(ABCD). B. mp(A/B/ D/C/). C. mp(A/B/BA). D. mp(B/C/CB). 4/Đường thẳng A/B/ vuông góc với đường thẳng nào ? A. A/A. B. D/C/. C.AB. D.BC. Câu 10 ChoABCMNP theo tỉ số k = 4 . Biết AB = 12cm. Độ dài cạnh MN là A.16cm.​​B. 3cm.​ C.8cm.​​D.48cm. Câu 11 NếuABC MNP theo tỉ số bằng 2 .Biết chu vi tam giác ABC bằng 40cm thì chu vi tam giác MNP là. A.10cm. ​​B.20cm. ​​C. 38cm.​​D. 80cm. Câu 12Cho ABC MNP theo tỉ số bằng 3. Diện tíchABC bằng 72cm2 . Diện tíchMNP là A.8cm2 .​​B.24cm2 .​​C.216cm2 .​​D.9cm2 . Câu 13 NếuABC MNP theo tỉ số bằng 4 và MNP DEH theo tỉ số bằng 3 Khi đó, ABC DEH theo tỉ số nào ? A.12.​​​B.7.​​​C..​​​D.1. Câu 14 Cho ABC MNP theo tỉ số k; biết AB = 5cm, MN = 2cm thì k bằng A. 3.​​B. 2,5.​​​C.0,4​​​D.25.​​ Câu 15 Hình lập phương cạnh bằng 2cm thì có thể tích là A.2cm3.​​B. 6cm3.​​C. 8cm3.​​D.16cm3. Câu 16Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF ; đáy là tam giác đều ABC có cạnh bằng 4cm và AD = 6cm. Diện tích xung quanh lăng trụ đứng ABC.DEF là A. 12cm2.​​B. 24cm2.​​C.36cm2. ​​D. 72cm2. ​ Câu 17Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao bằng 6cm và AB = 2cm. Thể tích của hình chóp là A.8cm3.​​B. 4cm3.​​C. 24cm3.​​D.72cm3.

1

Câu 1: D

23 tháng 9 2023

\(2x^2-3x-5=0 \\ \Leftrightarrow2x^2+2x-5x-5=0\\ \Leftrightarrow2x\left(x+1\right)-5\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2x-5\right)\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-5=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=5\\x=-1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{5}{2}\\x=-1\end{matrix}\right.\\ Vậy.S=\left\{\dfrac{5}{2};-1\right\}\)

23 tháng 9 2023

\(2x^2-3x-5=0\)

\(\Leftrightarrow2x^2+2x-5x-5=0\)

\(\Leftrightarrow2x\left(x+1\right)-5\left(x+1\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left(2x-5\right)\left(x+1\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-5=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{5}{2}\\x=-1\end{matrix}\right.\)

Vậy \(x=\dfrac{5}{2};x=-1\) là các nghiệm của phương trình.

#\(Toru\)

1: Hai phương trình gọi là tương đương khi chúng có chung tập nghiệm

2: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax+b=0(a<>0), với a,b là các số thực

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 9 2023

a) Phương trình \(7x + \dfrac{4}{7} = 0\) là phương trình bậc nhất một ẩn vì có dạng \(ax + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho và \(a \ne 0\), \(x\) là ẩn số.

Khi đó, \(a = 7;b = \dfrac{4}{7}\).                      

b) \(\dfrac{3}{2}y - 5 = 4\)

\(\dfrac{3}{2}y - 5 - 4 = 0\)

\(\dfrac{3}{2}y - 9 = 0\)

Phương trình \(\dfrac{3}{2}y - 9 = 0\) là phương trình bậc nhất một ẩn vì có dạng \(ay + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho và \(a \ne 0\), \(y\) là ẩn số.

Khi đó, \(a = \dfrac{3}{2};b =  - 9\)

c) Phương trình \(0t + 6 = 0\) không là phương trình bậc nhất một ẩn.

Mặc dù phương trình đã cho có dạng   \(at + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho nhưng \(a = 0\).    

d) Phương trình \({x^2} + 3 = 0\) không là phương trình bậc nhất một ẩn vì không có dạng \(ax + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho và \(a \ne 0\), \(x\) là ẩn số (do có \({x^2}\)).

24 tháng 4 2017

–  x 2  + 5x – 6 = 0 ⇔ -  x 2  + 2x + 3x – 6 = 0

⇔ - x(x – 2) + 3(x – 2) = 0 ⇔ (x – 2)(3 – x) = 0

⇔ x – 2 = 0 hoặc 3 – x = 0

      x – 2 = 0 ⇔ x = 2

      3 – x = 0 ⇔ x = 3

Vậy phương trình có nghiệm x = 2 hoặc x = 3.

18 tháng 9 2017

(x -  2  ) + 3( x 2  – 2) = 0 ⇔ (x -  2  )+ 3(x +  2  )(x -  2  ) = 0

⇔ (x -  2  )[1 + 3(x +  2  )] = 0 ⇔ (x -  2  )(1 + 3x + 3 2  ) = 0

⇔ x -  2  = 0 hoặc 1 + 3x + 3 2  = 0

x -  2  = 0 ⇔ x =  2

1 + 3x + 3 2  = 0 ⇔ x = Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Vậy phương trình có nghiệm x =  2  hoặc x = Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8