K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2017

Đáp án:

- Công thức: order sb + to-V: ra lệnh cho ai làm gì

Đáp án: The robber ordered the bank clerk to open the safe.

Tạm dịch: Tên cướp đã ra lệnh cho nhân viên ngân hàng mở két an toàn.

1 tháng 1 2019

Đáp án:

- Công thức: offer + to-V: đề nghị làm gì cho người khác

- Thay đổi tân ngữ: you => Edna

Đáp án: He offered to open the window for Edna.

Tạm dịch: Anh ấy đề nghị mở cửa sổ giúp Edna.

5 tháng 3 2017

Đáp án:

- Công thức: beg sb + to-V: van xin ai làm gì/ không làm gì

Đáp án: Tom begged John to turn off the T.V.

Tạm dịch: Tom xin John tắt T.V.

7 tháng 8 2019

Đáp án:

- Công thức: warn sb + (not) to-V: cảnh báo ai (không) làm gì

- Thay đổi về tính từ sở hữu: your => their, my => his/her

Đáp án: The shopkeeper warned boys not to lean their bicycles against his windows.

Tạm dịch: Người bán hàng cảnh báo các cậu bé không được tựa xe đạp của họ vào cửa sổ.

3 tháng 12 2018

Đáp án:

- Công thức: advise sb + to-V: khuyên ai làm gì

Đáp án: I advised the boy to spend more time learning to write.

Tạm dịch: Tôi khuyên cậu bé nên dành nhiều thời gian hơn để học viết.

30 tháng 3 2019

Đáp án:

- Công thức: threaten + to-V: đe dọa làm gì

- Thay đổi đại từ, tính từ sở hữu: you => they, your => their

- Thay đổi về thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn: If they did not pay the ransom

Đáp án: The kidnappers threatened to kill their son if they did not pay the ransom.

Tạm dịch: Những kẻ bắt cóc đe dọa giết con trai của họ nếu họ không trả tiền chuộc.

17 tháng 8 2018

Đáp án:

- Công thức: remind sb + to-V: nhắc nhở ai làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: me => her

Đáp án: She reminded me to write her soon.

Tạm dịch: Cô ấy nhắc tôi viết thư cho cô ấy sớm.

6 tháng 11 2019

Đáp án:

- Công thức: ask + sb + to-V: đề nghị, nhờ ai làm gì

- Thay đổi tân ngữ: me => her

Đáp án: She asked me to help her.

Tạm dịch: Cô ấy nhờ tôi giúp cô ấy.

25 tháng 7 2017

Đáp án:

- Công thức: tell sb + (not) to-V: bảo ai làm gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: She told David to leave that space clean.

Tạm dịch: Cô nói với David giữ không gian đó sạch sẽ.

11 tháng 8 2018

Đáp án:

- Công thức: promise + to-V: hứa làm gì

- Thay đổi về tân ngữ: you => his/ her

Đáp án: He promised to wait for her.

Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ đợi cô ấy.