K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2019

Chọn đáp án C.

25 tháng 4 2017

Đáp án C

Chọn đáp án C

Từ phản ứng đốt cháy hỗn hợp A:

nCO2 = 0,17 mol < nH2O = 0,25 mol 2 ancol no, đơn chức, mạch hở.

Đặt ∑nancol = x; neste = y nX = x + y = 0,1 mol.

► Bảo toàn nguyên tố Oxi:

nO/X = 0,13 mol = x + 4y || giải hệ có: x = 0,09 mol; y = 0,01 mol.

► Bảo toàn khối lượng: mX = 7,48 + 4,5 - 0,23 × 32 = 4,62(g).

Thí nghiệm 1 dùng gấp 18,48 ÷ 4,62 = 4 lần thí nghiệm 2.

Trở lại thí nghiệm 1. Thuỷ phân

● 18,48(g) X chứa 0,36 mol hỗn hợp ancol và 0,04 mol este.

nNaOH phản ứng = 0,04 × 2 = 0,08 mol. Bảo toàn khối lượng:

mY = 18,48 + 0,08 × 40 - 5,36 = 16,32(g) || nY = 0,36 + 0,04 × 2 = 0,44 mol.

Lại có: 2 ancol → 1 ete + 1 H2O || nH2O = 0,44 ÷ 2 = 0,22 mol.

► Bảo toàn khối lượng: m = 0,8 × (16,32 - 0,22 × 18) = 9,888(g) ≈ 10 gam

12 tháng 12 2017

Đáp án C

Chọn đáp án C

Từ phản ứng đốt cháy hỗn hợp A:

nCO2 = 0,17 mol < nH2O = 0,25 mol 2 ancol no, đơn chức, mạch hở.

Đặt ∑nancol = x; neste = y nX = x + y = 0,1 mol.

Bảo toàn nguyên tố Oxi:

nO/X = 0,13 mol = x + 4y || giải hệ có: x = 0,09 mol; y = 0,01 mol.

► Bảo toàn khối lượng: mX = 7,48 + 4,5 - 0,23 × 32 = 4,62(g).

Thí nghiệm 1 dùng gấp 18,48 ÷ 4,62 = 4 lần thí nghiệm 2.

Trở lại thí nghiệm 1. Thuỷ phân

● 18,48(g) X chứa 0,36 mol hỗn hợp ancol và 0,04 mol este.

nNaOH phản ứng = 0,04 × 2 = 0,08 mol. Bảo toàn khối lượng:

mY = 18,48 + 0,08 × 40 - 5,36 = 16,32(g) || nY = 0,36 + 0,04 × 2 = 0,44 mol.

Lại có: 2 ancol → 1 ete + 1 H2O || nH2O = 0,44 ÷ 2 = 0,22 mol.

► Bảo toàn khối lượng: m = 0,8 × (16,32 - 0,22 × 18) = 9,888(g) ≈ 10 gam

13 tháng 2 2016

123

30 tháng 4 2016

123 nhá tick đi

31 tháng 7 2018

Chọn đáp án B

Có: n - O H ( X ) = 2 n H 2 = 2 . 5 , 6 22 , 4 = 0 , 5   m o l

n H ( X ) = 2 n H 2 O = 2 . 27 18 = 3     m o l

m X = m C ( X ) + m H ( X ) + m O ( X )

⇒ m C ( X ) = 25 , 4 - 16 . 0 , 5 - 3 = 14 , 4 g ⇒ n C ( X ) = 1 , 2   m o l

⇒ n C O 2 = n C ( X ) = 1 , 2   m o l ⇒ m = 44 . 1 , 2 = 52 , 8 g

5 tháng 9 2019

Chọn đáp án B.

Khi đốt cháy anken + ete cho:  n H 2 O = n C O 2 + n e t e = 0 , 34 + 0 , 04 = 0 , 38

→ B T K L m a n k e n + m e t e = m C + m H + m O = 12.0 , 34 + 2.0 , 38 + 16.0 , 04 = 5 , 48 g

Đặt CTTQ của andol dư là  C n H 2 n + 2 O

⇒ n C n H 2 n + 2 O = n H 2 O − n C O 2 = 0 , 13 − 0 , 1 = 0 , 03   m o l ⇒ n = 0 , 1 0 , 03 = 10 3 ⇒ m a n c o l    d u = 14. 10 3 + 18 .0 , 03 = 1 , 94

→ B T K L  Khối lượng H2O rách ra = 8,68 – 1,94 – 5,48 = 1,26 gam

⇒ Khi đốt cháy 8,68 gam các ancol được:

m C O 2 + m H 2 O = 44. 0 , 1 + 0 , 34 + 18. 0 , 13 + 0 , 38 + 1 , 26 = 29 , 8 g

 

Gần nhất với giá trị 30

1.    Ancol mạch hở có độ tan trong nước tăng dần theo chiều tăng mạch carbonA.  ĐúngB.  Sai2.    Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc ở 140°C ) thì số ete thu được tối đa làA.    4B.  2C.  1D.  33.    Một ancol no đơn chức có %H=13,04% về khối lượng. CTPT của ancol làA.  C6H5CH2OHB.  CH3OHC.  C2H5OHD.  CH2=CHCH2OH4.    Số đồng phân có thể có ứng với CTPT C4H10O làA.  6B.  7C.  4D.  55.    Số ancol...
Đọc tiếp

1.    Ancol mạch hở có độ tan trong nước tăng dần theo chiều tăng mạch carbon

A.  Đúng

B.  Sai

2.    Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc ở 140°C ) thì số ete thu được tối đa là

A.    4

B.  2

C.  1

D.  3

3.    Một ancol no đơn chức có %H=13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là

A.  C6H5CH2OH

B.  CH3OH

C.  C2H5OH

D.  CH2=CHCH2OH

4.    Số đồng phân có thể có ứng với CTPT C4H10O là

A.  6

B.  7

C.  4

D.  5

5.    Số ancol thơm có thể có ứng với công thức C8H10O là

A.  5

B.  6

C.  7

D.  8

6.    Bậc của ancol là

A.  Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử

B.  Bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH

C.  Số nhóm chức có trong phân tử

D.  Số cacbon có trong phân tử ancol

7.    Bậc ancol cùa 2-metylbutan-2-ol là

A.  Bậc 4

B.  Bậc 1

C.  Bậc 2

D.  Bậc 3

8.    Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử

    A. CuSo4 khan

    B.  Na kim oại

    C. Benzen

    D. CuO

Giúp em với ạ

2
30 tháng 10 2021

1.A
2.B
3/C
4.D
5.A
6.C
7.B
8.C
 

30 tháng 10 2021

Bài 4 : Nhận biết các chất theo yêu cầu sau : 1/ Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các lọ rắn mất nhãn sau : a/ Cu(OH)2 , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 b/ BaCO3 , BaCl2 , Na2CO3 2/ Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng mất nhãn sau : a/ CuCl2 , Na2CO3 , Na2SO4 b/ NaOH , H2SO4 , K2SO4 , BaCl2 c/ NaCl , BaCl2 , NaNO3 d/ Cu(NO3)2 , MgSO4 , KCl