K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2019

Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là mét (m)

Đáp án: D

là mét  bạn nhé

HT

Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )C. lít (l) D. giây (s)Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. mlCâu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều saiCâu...
Đọc tiếp

Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?

A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )

C. lít (l) D. giây (s)

Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?

A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml

Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?

A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?

A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg

Câu 25: Một Cm3 thì bằng :

A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m

Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :

A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm

Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?

A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn

Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?

A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng

Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?

A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc

C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?

A. Lực tiếp xúc B. Lực từ

C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

4
24 tháng 12 2021

Câu 21: B

câu 22: A

24 tháng 12 2021

23 C

24 D

12 tháng 1 2022

Đơn vị đo lường của nước ta là Ki-lô-gam.

Câu 1. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường ở nước ta làA. kilôgam.              B . miligam.                C. tấn.          D. gam.Câu 2. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?A. Khối lượng bánh trong hộp.B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp,C. Sức nặng của hộp bánh.D.Thể tích của hộp bánh.Câu 3. Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông ghi 10T, số này có ý nghĩa gì?A....
Đọc tiếp

Câu 1. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường ở nước ta là

A. kilôgam.              

B . miligam.                

C. tấn.          

D. gam.

Câu 2. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?

A. Khối lượng bánh trong hộp.

B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp,

C. Sức nặng của hộp bánh.

D.Thể tích của hộp bánh.

Câu 3. Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông ghi 10T, số này có ý nghĩa gì?

A. Khối lượng của cả xe và hàng trên 10 tấn thì không được đi qua cầu.

B. Xe có trên 10 người ngồi thì không được đi qua cầu.

C. Khối lượng của xe trên 100 tấn thì không được đi qua cầu.

D. Xe có khối lượng trên 10 tạ thì không được đi qua cầu.

Câu 4. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo khối lượng?

A. Cân bằng                  

B. Cân điện tử

C. Cân đồng hồ              

D. Cân y tế

Câu 5. Vì sao ta cần phải ước lượng khối lượng trước khi cân?

A. Để chọn cân phù hợp

B. Để rèn luyện khả năng ước lượng

C. Để tăng độ chính xác cho kết quả đo

D. Cả A và C đúng

3
14 tháng 1 2022

1.A

2.A

3.A

4.C

5.D

14 tháng 1 2022

1 a

2 a

3 a

4 d

5 d

Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.A. cân.B. khối lượng.C. kilôgam (kg).D. độ chia nhỏ nhấtCâu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta làA. mét (m).B. đêximét (dm).C. Centimét (cm).D. milimét (mm).Câu 8. Giới hạn đo của một thước làA. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.C. chiều dài giữa...
Đọc tiếp

Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.

A. cân.

B. khối lượng.

C. kilôgam (kg).

D. độ chia nhỏ nhất

Câu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là

A. mét (m).

B. đêximét (dm).

C. Centimét (cm).

D. milimét (mm).

Câu 8. Giới hạn đo của một thước là

A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.

B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.

C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.

D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.

Câu 9. Độ chia nhỏ nhất của thước là

A. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.

C. giá trị cuối cùng ghi trên thước.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 10. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là

A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.

B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,

C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.

D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.

1
14 tháng 1 2022

6 a

7 a

8 a

9 b

10 a

14 tháng 1 2022

like me:))

17 tháng 10 2019

Các đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI

(The International System of Units)

TT Đại lượng Tên đơn vị Ký hiệu đơn vị
1 độ dài mét m
2 khối lượng kilôgam kg
3 thời gian giây s
4 cường độ dòng điện ampe A
5 nhiệt độ nhiệt động học kenvin K
6 lượng vật chất mol mol
7 cường độ sáng candela cd

Các đơn vị dẫn xuất

TT

Đại lượng

Đơn vị

Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ
đơn vị SI

Tên

Ký hiệu

1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn

1.1

góc phẳng (góc)

radian

rad

m/m

1.2

góc khối

steradian

sr

m2/m2

1.3

diện tích

mét vuông

m2

m.m

1.4

thể tích (dung tích)

mét khối

m3

m.m.m

1.5

tần số

héc

Hz

s-1

1.6

vận tốc góc

radian

trên giây

rad/s

s-1

1.7

gia tốc góc

radian trên giây bình phương

rad/s2

s-2

1.8

vận tốc

mét trên giây

m/s

m.s-1

1.9

gia tốc

mét trên giây bình phương

m/s2

m.s-2

2. Đơn vị cơ

2.1

khối lượng theo chiều dài (mật độ dài)

kilôgam

trên mét

kg/m

kg.m-1

2.2

khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt)

kilôgam

trên mét vuông

kg/m2

kg.m-2

2.3

khối lượng riêng (mật độ)

kilôgam

trên mét khối

kg/m3

kg.m-3

2.4

lực

niutơn

N

m.kg.s-2

2.5

mômen lực

niutơn mét

N.m

m2.kg.s-2

2.6

áp suất, ứng suất

pascan

Pa

m-1.kg.s-2

2.7

độ nhớt động lực

pascan giây

Pa.s

m-1.kg.s-1

2.8

độ nhớt động học

mét vuông

trên giây

m2/s

m2.s-1

2.9

công, năng lượng

jun

J

m2.kg.s-2

2.10

công suất

oát

W

m2.kg.s-3

2.11

lưu lượng thể tích

mét khối

trên giây

m3/s

m3.s-1

2.12

lưu lượng khối lượng

kilôgam

trên giây

kg/s

kg.s-1

3. Đơn vị nhiệt

3.1

nhiệt độ Celsius

độ Celsius

oC

t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15.

3.2

nhiệt lượng

jun

J

m2.kg.s-2

3.3

nhiệt lượng riêng

jun trên kilôgam

J/kg

m2.s-2

3.4

nhiệt dung

jun trên kenvin

J/K

m2.kg.s-2.K-1

3.5

nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng)

jun trên kilôgam kenvin

J/(kg.K)

m2.s-2.K-1

3.6

thông lượng nhiệt

oát

W

m2.kg.s-3

3.7

thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt)

oát trên

mét vuông

W/m2

kg.s-3

3.8

hệ số truyền nhiệt

oát trên mét vuông kenvin

W/(m2.K)

kg.s-3.K-1

3.9

độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt)

oát trên

mét kenvin

W/(m.K)

m.kg.s-3.K-1

3.10

độ khuyếch tán nhiệt

mét vuông

trên giây

m2/s

m2.s-1

4. Đơn vị điện và từ

4.1

điện lượng (điện tích)

culông

C

s.A

4.2

điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động

vôn

V

m2.kg.s-3.A-1

4.3

cường độ điện trường

vôn trên mét

V/m

m.kg.s-3.A-1

4.4

điện trở

ôm

W

m2.kg.s-3.A-2

4.5

điện dẫn (độ dẫn điện)

simen

S

m-2.kg-1.s3.A2

4.6

thông lượng điện (thông lượng điện dịch)

culông

C

s.A

4.7

mật độ thông lượng điện (điện dịch)

culông trên

mét vuông

C/m2

m-2.s.A

4.8

công, năng lượng

jun

J

m2.kg.s-2

4.9

cường độ từ trường

ampe trên mét

A/m

m-1.A

4.10

điện dung

fara

F

m-2.kg-1.s4.A2

4.11

độ tự cảm

henry

H

m2.kg.s-2.A-2

4.12

từ thông

vebe

Wb

m2.kg.s-2.A-1

4.13

mật độ từ thông, cảm ứng từ

tesla

T

kg.s-2.A-1

4.14

suất từ động

ampe

A

A

4.15

công suất tác dụng (công suất)

oát

W

m2.kg.s-3

4.16

công suất biểu kiến

vôn ampe

V.A

m2.kg.s-3

4.17

công suất kháng

var

var

m2.kg.s-3

5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan

5.1

năng lượng bức xạ

jun

J

m2.kg.s-2

5.2

công suất bức xạ (thông lượng bức xạ)

oát

W

m2.kg.s-3

5.3

cường độ bức xạ

oát trên steradian

W/sr

m2.kg.s-3

5.4

độ chói năng lượng

oát trên steradian mét vuông

W/(sr.m2)

kg.s-3

5.5

năng suất bức xạ

oát trên

mét vuông

W/m2

kg.s-3

5.6

độ rọi năng lượng

oát trên

mét vuông

W/m2

kg.s-3

5.7

độ chói

candela trên

mét vuông

cd/m2

m-2.cd

5.8

quang thông

lumen

lm

cd

5.9

lượng sáng

lumen giây

lm.s

cd.s

5.10

năng suất phát sáng (độ trưng)

lumen trên

mét vuông

lm/m2

m-2.cd

5.11

độ rọi

lux

lx

m-2.cd

5.12

lượng rọi

lux giây

lx.s

m-2.cd.s

5.13

độ tụ (quang lực)

điôp®

điôp

m-1

6. Đơn vị âm

6.1

tần số âm

héc

Hz

s-1

6.2

áp suất âm

pascan

Pa

m-1.kg.s-2

6.3

vận tốc truyền âm

mét trên giây

m/s

m.s-1

6.4

mật độ năng lượng âm

jun trên

mét khối

J/m3

m-1.kg.s-2

6.5

công suất âm

oát

W

m2.kg.s-3

6.6

cường độ âm

oát trên

mét vuông

W/m2

kg.s-3

6.7

trở kháng âm (sức cản âm học)

pascan giây

trên mét khối

Pa.s/m3

m-4.kg.s-1

6.8

trở kháng cơ (sức cản cơ học)

niutơn giây

trên mét

N.s/m

kg.s-1

7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử

7.1

nguyên tử khối

kilôgam

kg

kg

7.2

phân tử khối

kilôgam

kg

kg

7.3

nồng độ mol

mol trên

mét khối

mol/m3

m-3.mol

7.4

hoá thế

jun trên mol

J/mol

m2.kg.s-2.mol-1

7.5

hoạt độ xúc tác

katal

kat

s-1.mol

8. Đơn vị bức xạ ion hoá

8.1

độ phóng xạ (hoạt độ)

becơren

Bq

s-1

8.2

liều hấp thụ, kerma

gray

Gy

m2.s-2

8.3

liều tương đương

sivơ

Sv

m2.s-2

8.4

liều chiếu

culông trên kilôgam

C/kg

kg-1.s.A

Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI theo thông lệ quốc tế

Image

Các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt

TT

Đại lượng

Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt

Giá trị

Mục đích

sử dụng

Tên

Ký hiệu

Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt

Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI

1

diện tích

hécta

ha

1 ha

10 000 m2

Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất.

barn

b

1 b

10-28 m2

Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và nguyên tử

2

tần số

vòng

trên giây

r/s

1 r/s

1 Hz

Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.

vòng

trên phút

r/min

1 r/min

1/60 Hz

Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.

3

huyết áp

milimét thuỷ ngân

mmHg

1 mmHg

133,322 Pa

Chỉ dùng trong đo huyết áp

4

nhiệt lượng

calo

cal

1 cal

4,186 8 J

Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm

5

khối lượng

carat

ct

1 ct

0,2 g

Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai

GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI CỦA MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG THÔNG DỤNG KHÁC
THEO ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG CHÍNH THỨC

(Ban hành kèm theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP
ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ - PHỤ LỤC I)

Image

31 tháng 10 2019

hơi dài nhes

24 tháng 9 2018

km và m nha

24 tháng 9 2018

(Nếu chỉ dc chọn 1 cái)

Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là gì?

a) km

b) mm

c) m

d) mg

10 tháng 11 2021

B

12 tháng 11 2021

c

 

12 tháng 11 2021

A