K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2022

7A 8C 10B

14 tháng 3 2022

câu 7. 49% viết thành số thập phân nào?

a. 0,49                 b. 4,9                    c. 49,0                 d. 0,049

câu 8. tìm x là số tự nhiên biết ;            4,6 < x < 5,7

a. x = 4               b. x = 4,7                 c. x = 5                         d. x = 5,2

câu 10. một hình tròn có đường kính 0,16dm. bán kích hình tròn là;

a. 0,8dm                b. 0,08dm                 c. 3,2dm                   d. 0,32dm

21 tháng 3 2022

9. Nếu gấp cạnh hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của hình đó gấp lên mấy lần ?

 a. 3 lần                 b. 9 lần               c. 27 lần            d. 6 lần

10. Một hình tròn có đường kính 0,16dm. Bán kính hình tròn là:

a. 0,8dm                b. 0,08dm             c. 3,2dm              d. 0,32dm

11.   7,2 < x < 7,3. Số thích hợp thay vào x là:

a. 7,23                  b. 7,32                    c. 7,12                    d. 7,43

9. C

10. B

11. A

ai thích thì làm bài này nhéHÌNH TRÒN A. Lý thuyết Quy tắc Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14 hoặc lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14 C d x 3,14 d là đường kính hình tròn Hoặc C r x 2 x 3,14 r là bán kính hình tròn d C 3,14 hoặc r C 2 3,14Quy tắc Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân với 3,14. S r x r x 3,14 r là bán kính hình tròn r x r S 3,14Chú ý...
Đọc tiếp

ai thích thì làm bài này nhéHÌNH TRÒN A. Lý thuyết Quy tắc Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14 hoặc lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14 C d x 3,14 d là đường kính hình tròn Hoặc C r x 2 x 3,14 r là bán kính hình tròn d C 3,14 hoặc r C 2 3,14Quy tắc Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân với 3,14. S r x r x 3,14 r là bán kính hình tròn r x r S 3,14Chú ý Bán kính và đường kính tăng lên bao nhiêu lần thì chu vi tăng lên bấy nhiêu lần. Bán kính và đường kính tăng lên gấp 2 lần thì diện tích tăng lên gấp 4 lần, tăng lên gấp 3 thì diện tích tăng lên gấp 9 lần, tăng lên gấp 4 thì diện tích tăng lên gấp 16 lần.Bài tập về hình tròn lớp 51. Tìm chu vi và diện tích hình tròn có a d 5,2m b d 1,2m c d dm.2. Tính đường kính hình tròn có chu vi C 18,84dm C 2,826m.3. Tính bán kính hình tròn có chu vi C 8,792cm C 26,376m.4. Tính diện tích hình tròn có chu vi C 25,12dm C 16,956cm.5. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên 6. Tính bằng cách thuận tiện a 3,6 x 12 0,36 x 1240 1,8 x 10 b 9,6 x 2,4 0,96 x 2350 4,8 x 6,6 c 5,4 x 19 5,4 x 11 – 2,7 x 15 – 2,7 x 5 7.Tìm hai số có hiệu bằng 26.8. Biết 1 3 số thứ nhất bằng 20 số thứ hai. 8.Tìm hai số biết thương của chúng là 0,5 và biết tổng của chúng bằng 216.9.Tìm hai số biết rằng tổng hai số đó bằng và thương hai số đó bằng .10.Tìm hai số biết hiệu hai số là 1,8 và thương của hai số là 0,6. 11 Tính diện tích hình thang có chiều cao bằng 4dm, đáy bé bằng 80 chiều cao và kém đáy lớn 1,2 dm. 12 Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80 đáy lớn, đáy bé bằng 90 chiều cao. 13 Tính diện tích hình thang có đáy bé bằng 40cm, chiều cao bằng 30 đáy bé và bằng 20 đáy lớn.14. Tính diện tích hình thang có đáy lớn 54m, đáy bé bằng đáy lớn và bằng chiều cao. 15. Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 50dm và bằng 80 chiều cao, đáy bé kém đáy lớn 12dm.

4
5 tháng 2 2022

dài quá. Lộn sộn quá , mình nhìn rối hết cả mắt.Hihi

18 tháng 1 2022

bài nhìn qua là thấy dễ r nên mik chẳng làm nữa hihi :))))

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                b. 5200m2                 c . 2005m2                   d. 2050m2.

2

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                    b. 5200m2                 

c . 2005m2                   d.2050m2

câu 7 đề thiếu 

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm...
Đọc tiếp
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 5: Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là: A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 Câu 7: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2 Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : A. 64 B. 65 C. 66 D. 63
0
13 tháng 11 2021

3.A

4.C

5.A

13 tháng 11 2021

3.a

4.c

5.a

25 tháng 1 2018

1. a) 0,5024dm2   b) 36,2984cm2    c) 22,608dm2     d) 14,13m2

2.a) Diện tích hình tròn là: (6,28:2:3,14).1.3,14=3,14cm2

   b) Diện tích hình tròn là: (28,26:2:3,14).4,5.3,14=63,585m2

3. Diện tích của mặt bàn hình tròn là: 45.45.3,14=6358,5cm2

4.Diện tích của hinh tròn bé(miệng giếng) đó là: 0,7.0,7.3,14=1,5386cm2

   Diện tích của thành giếng đó là:(0,7+0,3).1.3,14)-1,5386=1,6014m2

25 tháng 1 2018

1.b)563,8184cm2

21 tháng 1 2021

ai nhanh mk tk cho nha

20 tháng 1 2022
A.S B.S C.Đ D.S E.Đ nhưng chưa đúng hẳn 3,14 là số pi được làm tròn và số pi của hình tròn là số vô hạn tuần hoàn

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

3 tháng 1 2022

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D