Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2
c . 2005m2 d.2050m2
Câu 8.Tính tỉ số phần trăm của 34 và 68
a.10%. b. 20% c. 40 % d. 50%
Câu 9. 80% của số x là 320. Vậy số x là :
a. 420 b. 380 c. 400 d. 450.
Câu 10.80% bằng phân số nào ?
a. 1/8 b.4/5 c. 8/5 d. 8/100
Câu 11. Lớp 5A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nam so với số học sinh nữ là :
a. 80% b. 100% c.20% d. 5%
Câu 12. Một lớp học có 24 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
a. 40 b. 30 c. 36 d. 42
Câu 13.Tìm x: X x 5 = 0,15
a. 3 b. 0,3 c.0 ,03 d. 300
Bài 1:
b: =125x(107-7)=125x100=12500
Bài 2:
a: 0,53=53%
b: 1,39=139%
c: 0,7=70%
d: 1,234=123,4%
e: 0,89=89%
câu 1. tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là:
a. 3,25% b. 0,325% c. 32,5% d. 325%
câu 2. 1,279 < 1,2a5< 1,289. số thích hợp thay vào x là;
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
câu 3. diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy lad 2,5dm. độ dài chiều cao tương ứng;
a. 3,2dm b. 6,4dm c. 20dm d. 0,64dm
câu 4. một hình thang có diện tích 13,5dm2, đáy lớn 5dm, đáy bé 4dm, chiều cao hình thang là;
a. 3dm b. 6dm c. 9dm d. 12dm
câu 5. một hình lập phương có diện tích toàn phần là 864cm2. diện tích xung quanh của hình lập phương đó là;
a. 576cm2 b. 576cm3 c. 576dm2 d. 1296cm2
\(1,=56,78\%\\ 2,x=18:2,5=7,2\\ 3,=31\\ 4,\text{Số đó là }600:48\%=1250\\ 5,40\times80\%=32\\ 6,\text{Cửa hàng còn }42:10,5\%-42=358\left(m\right)\\ 7,=\dfrac{16}{25}\times100\%=64\%\\ 8,\text{28 người đắp trong }14\times6:28=3\left(ngày\right)\)
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: D