K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 12 2021

C

10 tháng 1 2022

C

10 tháng 1 2022

C

chắc v

16 tháng 11 2021

c

16 tháng 11 2021

C

16 tháng 12 2021

12C

13A

16 tháng 12 2021

cảm ơn nhìu <33

25 tháng 11 2021

C

25 tháng 11 2021

C

22 tháng 11 2021

* Giống nhau:

- Đều được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của phân tử ADN dưới tác dụng của enzim.

- Đều xảy ra chủ yếu trong nhân tế bào tại các NST ở kì trung gian lúc NST ở dạng sợi mảnh.

- Đều có hiện tượng tách 2 mạch đơn ADN

- Đều diễn ra sự liên kết giữa các nu của môi trường nội bào với các nu trên mạch ADN theo NTBS.

22 tháng 11 2021

a) Nhân đôi : A liên kết T

  Tổng hợp ARN : A liên kết U

 

29 tháng 11 2021

tham khảo:

Nguyên tắc bổ sung là nguyên tắc cặp đôi giữa nuclêôtit trên mạch kép phân tử ADN trong đó A của mạch này có kích thước lớn bổ sung với T của mạch kia có kích thước bé, liên kết với nhau bằng 2 liên kết Hiđrô, G của mạch này có kích thước lớn bổ sung với X của mạch kia có kích thước bé, liên kết với nhau bằng 3 liên kết Hiđrô và ngược lại

 

Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ gen tới Protein ở hai cơ chế: Cơ chế tổng hợp ARN và cơ chế tổng hợp Protein.- Trong cơ chế tổng hợp ARN: Các nucleotit trên mạch khuôn của gen liên kết với các nucleotit trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung: A – U; T – A : G – X ; X – G .- Trong cơ chế tổng hợp Protein: Các bộ ba nucleotit trên mARN liên kết bổ sung với bộ ba nucleotit trên tARN theo nguyên tắc bổ sung:A – U ; U – A ; G – X ; X – G . 

Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình truyền đạt thông tin di truyề từ tế bào này sang thế bào khác qua cơ chế tự nhân đôi ADN: Các nucleotit trên mỗi mạch đơn của ADN liên kết với các nucleotit trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A –T ; G – X và ngược lại .

 

29 tháng 11 2021

b)

*Mối quan hệ gen và mARN, mARN và protein

- Trình tự các nuclêôtit trong mạch mARN phụ thuộc vào trình tự của  các nuclêôtit trong mạch khuôn ADN

- Trình tự sắp xếp các axit amin trong protein phụ thuộc vào trình tự của các nuclêôtit

 

*Ý nghĩa cơ chế tổng hợp ADN: Là cơ sở cho nhiễm sắc thể tự nhân đôi; đảm bảo tính ổn định về vật liệu di truyền giữa các thế hệ tế bào.

 

*Ý nghĩa cơ chế tổng hợp ARN: Giúp truyền đạt thông tin về cấu trúc protein cần tổng hợp từ nhân ra tế bào chất

 

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thểA . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

1
6 tháng 1 2022

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thểA . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

1
5 tháng 1 2022

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.