K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)

A. 120g.          B. 140g.          C. 160g.          D. 150g.

Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?

            A. Oxi.                                                B. Photpho.     C. Hai chất vừa hết.                D. Không xác định được.

Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:    A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

            B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.      C. Oxi không có mùi và vị.    D. Oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 4: Cho phản ứng:  C  +  O2   CO2. Phản ứng trên là:      A. Phản ứng hóa học.             B. Phản ứng tỏa nhiệt.

            C. Phản ứng oxi hóa – khử.    D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?

            A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.   B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.

            C. Sự quang hợp của cây xanh.                      D. Sự hô hấp của động vật.

Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở 20oC)?A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3.   

B. SO3, Na2O, CaO, P2O5.      C. ZnO, CO2, SiO2, PbO.        D. SO2, Al2O3, HgO, K2O.

Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:            A. H2SO3.        B. H2SO4.            C. H2S2O7.      D. H2S2O8.

Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ:     A. KMnO4.      B. KClO3.            C. NaNO3.       D. H­­­2O2.

Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất):          A. 10 lít.          B. 50 lít.          C. 60 lít.          D. 70 lít.

Câu 10: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:           A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5.    B. CO2, SO2, MnO2, SO3, P2O5.

            C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO.

Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:           A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3.          B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.

            C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.

Câu 12: Hợp chất nào sau đây không tồn tại?           A. BH3.                       B. NH3.                       C. H2S.                        D. HCl.

Câu 13: Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là: A. Cu2O.         B. CuO.           C. Cu2O3.            D. CuO3.

Câu 14: Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau phản ứng thu được 3,09 gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là:        A. 168 ml.       B. 0,168 l.       C. 0,093 l.            D. 93 ml.

Câu 15: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là:      A. CuO, HCl, SO3.                  B. CO2, SO2, MgO.                 

C. FeO, KCl, P2O5.                 D. N2O5, Al2O3, HNO3.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm CO và H2 cần dùng 9,6 gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CO và H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

            A. 12,5% và 87,5%.                B. 65% và 35%.                      C. 35% và 65%.                      D. 87,5% và 12,5%.

Câu 17: Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng. Công thức hóa học của oxit là:       

A. Fe2O3.         B. Al2O3.         C. Cr2O3.         D. N2O3.

Câu 18: Khối lượng (gam) và thể tích (lít) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 gam cacbon lần lượt là:

            A. 5,6 và 8.     B. 8 và 5,6.      C. 6,4 và 4,48. D. 4,48 và 6,4.

Câu 19: Chất khử nào sau đây không bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim loại đó có số oxi hóa cao hơn?

            A. FeS2.           B. CuO.           C. Fe3O4.         D. Cu2O.

Câu 20: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu được sau khi phân hủy là:

            A. 48,0 lít.       B. 24,5 lít.       C. 67,2 lít.       D. 33,6 lít.

Câu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?    A. Xiđerit.      B. Manhetit.    C. Hematit đỏ.            D. Pirit sắt.

Câu 22 Dùng hết 5kg than (chứa 90% cacbon, 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích của không khí (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng than trên là:           A. 4000 lít.      B. 4200 lít.          C. 4250 lít.      D. 4500 lít.

Câu 23Đốt cháy 15,5 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Sau phản ứng thấy có m (gam) chất rắn. Giá trị m là:  

A. 28,4 gam.   B. 3,1 gam.      C. 19,3 gam.   D. 31,5 gam.

Câu 24Hiđroxit tương ứng với oxit Fe23 là:           A. Fe(OH)2.    B. Fe(OH)3.     C. H2FeO3.           D. HFeO2.

Câu 25Khối lượng kali clorat cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là:

            A. 122,5 gam. B. 122,5 kg.    C. 12,25 gam. D. 12,25 kg.

Câu 26Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy khác.      A. 179,2 lít.     B. 17,92 lít.     C. 17920 lít.    D. 1792 lít.

Câu 27Đốt cháy hoàn toàn 21 gam một mẫu sắt không tinh khiết trong oxi dư người ta thu được 23,2 gam oxit sắt từ Fe3O4. Độ tinh khiết của mẫu đá đã dùng là:      A. 60%.           B. 70%.                C. 80%.           D. 90%.

Câu 28Bình đựng gaz dùng để đun nấu trong gia đình có chứa 13,05 butan ở thể lỏng do được nén dưới áp suất cao. Thể tích không khí (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết lượng butan có trong bình là:

A. 163,8 lít.     B. 32,76 lít.     C. 16,38 lít.     D. 327,6 lít.

Câu 29: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ:      A. 183oC.        B. –183oC.      C. 196oC.        D. –196oC.

Câu 30: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là: A. H2SO4.        B. H2SO3.        C. HSO­4.            D. HSO3.

Câu 31: Ion nào sau đây có số proton nhiều nhất?    A. Na+.                        B. Cl-.              C. Cu2+.    D. F-.

Câu 32: Có mấy loại oxit?     A. 1.                B. 2.                C. 3.                D. 4.

Câu 33: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?           A. 2KMnO4   K2MnO4  +  MnO2  +  O2.  

B. CaO  +  CO2  →  CaCO3.   C. 2HgO   2Hg  +  O2. D. Cu(OH)­2  CuO  +  H2O.

Câu 34: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là:

            A. FeO, CaO, CO2, NO2.                 B. CaO, Al2O3, MgO, Fe3O4.

            C. CaO, NO2, P2O5, MgO.      D. CuO, Mn2O3, CO2, SO3.

Câu 35: Sự cháy là:    A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.        B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.

            C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng.D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng.

3
6 tháng 3 2022

undefined

6 tháng 3 2022

.

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.C.Oxi không có mùi và...
Đọc tiếp

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)

A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.

Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?

A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.

Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:

A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.

C.Oxi không có mùi và vị.

D.Oxi cần thiết cho sựsống.

Câu 4: Cho phản ứng: C + O2⎯⎯→CO. Phản ứngtrênlà:

A. Phản ứnghóa học. B. Phản ứng tỏanhiệt. C. Phản ứng oxi hóa–khử. D. Cả A, B, C đềuđúng.

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?

A.Sự gỉ của các vật dụng bằngsắt.

B.Sự cháy của than, củi, bếpga.

C.Sự quang hợp của câyxanh.

D.Sự hô hấp của độngvật.

Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2-có:

A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electronhơn.

B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electronhơn.

C.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electronhơn.

D.Bán kinh ion lớn hơn và ít electronhơn.

Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:

A.H2SO3. B. H2SO4. C.H2S2O7. D. H2S2O8.

Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhấttừ:

A. KMnO4. B.KClO3. C.NaNO3. D. H2O2.

1
3 tháng 2 2021

Câu 1 : C

Câu 2 : A

Câu 3 : B

Câu 4 : D

Câu 5 : C

Câu 6 : C

Câu 7 : C

Câu 8 : B

4 tháng 8 2021

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?

A Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh , nhất là ở nhiệt độ cao

B Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại 

C Oxi không có mùi và vị

D Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 14 : Cho phản ứng : C + O2 → CO2 . Phản ứng trên là :

A Phản ứng hóa hợp 

B Phản ứng tỏa nhiệt 

C Phản ứng oxi hóa - khử

D Tất cả các ý trên đều đúng

 Chúc bạn học tốt

4 tháng 8 2021

câu 13 : câu B

câu 14 : câu D

bạn có cần giải thích ko ạ ?

 

7 tháng 3 2018

Đáp án C

31 tháng 7 2021

1. C

2. A

20 tháng 12 2019

Những câu đúng: B, C, E.

Những câu sai: A,D vì những câu này hiểu sai về chất khử, chất oxi hóa và phản ứng oxi hóa - khử.

17 tháng 4 2018

Những phản ứng oxi hóa – khử là a), b) ,d).

Phản ứng a) Lợi: sinh ra nhiệt năng để sản xuất phục vụ đời sống. Tác hại: sinh ra khí CO2 làm ô nhiễm môi trường.

Phản ứng b) Lợi: luyện quặng sắt thành gang điều chế sắt. Tác hại: sinh ra khí CO2 làm ô nhiễm môi trường.

Phản ứng d) Tác hại: Làm sắt bị gỉ, làm hư hại các công trình xây dựng, các dụng cụ và đồ dùng bằng sắt.

Câu 36: Chọn câu đúng nhất PƯ oxi hóa chính là phản ứng cháy    B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng     D. Người ta thu khí oxi bằng cách úp ngược ống nghiệm ngoài không khí Câu 37: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là A. Phát sáng     B. Cháy       C. Tỏa nhiệt       D. Sự oxi hóa xảy ra chậm Câu 38: Làm thế nào để dập tắt sự cháy?Hạ nhiệt độ...
Đọc tiếp

Câu 36: Chọn câu đúng nhất

PƯ oxi hóa chính là phản ứng cháy   

B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng

C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng    

D. Người ta thu khí oxi bằng cách úp ngược ống nghiệm ngoài không khí

Câu 37: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là

A. Phát sáng     B. Cháy       C. Tỏa nhiệt       D. Sự oxi hóa xảy ra chậm

Câu 38: Làm thế nào để dập tắt sự cháy?

Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy     

B. Cách li chất cháy với oxi

C. Quạt       

 D. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy, cách li chất cháy với oxi     

Câu 39:  Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit?

SO2, MgSO4, CuO              B. CO, SO2, CaO    

C. CuO, HCl, KOH                    D. FeO, CuS, MnO2

Câu 40: Đốt cháy 6g oxi và 7g P trong bình. Sau PƯ chất nào còn dư?

A.Photpho      B. Oxi      C. Không xác định được      D. Cả hai chất

Câu 40: Đốt cháy 6g oxi và 6,975 P trong bình. Sau PƯ chất nào còn dư?

A.Photpho      B. Oxi      C. Không xác định được      D. Cả hai chất

1
24 tháng 3 2022

Câu 36: Chọn câu đúng nhất

A.PƯ oxi hóa chính là phản ứng cháy   

B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng

C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng    

D. Người ta thu khí oxi bằng cách úp ngược ống nghiệm ngoài không khí

Câu 37: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là

A. Phát sáng     B. Cháy       C. Tỏa nhiệt       D. Sự oxi hóa xảy ra chậm

Câu 38: Làm thế nào để dập tắt sự cháy?

Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy     

B. Cách li chất cháy với oxi

C. Quạt       

 D. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy, cách li chất cháy với oxi     

Câu 39:  Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit?

SO2, MgSO4, CuO              B. CO, SO2, CaO    

C. CuO, HCl, KOH                    D. FeO, CuS, MnO2

Câu 40: Đốt cháy 6g oxi và 7g P trong bình. Sau PƯ chất nào còn dư?

A.Photpho      B. Oxi      C. Không xác định được      D. Cả hai chất

Câu 40: Đốt cháy 6g oxi và 6,975 P trong bình. Sau PƯ chất nào còn dư?

A.Photpho      B. Oxi      C. Không xác định được      D. Cả hai chất

8 tháng 8 2018

a) Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa.

b) Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ một hay nhiều chất ban đầu.

c) Khí oxi cần cho sự hô hấp của người và động vật cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.

Câu1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:A. 120g               B. 140g                C.160g               D.150gCâu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?A. Oxi                                                 B. Photpho         C. Hai chất vừa hết                            D. Không xác định đượcCâu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất...
Đọc tiếp

Câu1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:

A. 120g               B. 140g                C.160g               D.150g

Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi                                                 B. Photpho         

C. Hai chất vừa hết                            D. Không xác định được

Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:

A. Phản ứng hoá học                            B. Phản ứng toả nhiệt

C. Phản ứng oxi hoá- khử                     D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt       B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh               D. Sự hô hấp của động vật

Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.

A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3                   B. SO3, Na2O, CaO, P2O5

C. ZnO, CO2, SiO2, PbO                     D. SO2, Al2O3, HgO, K2O

Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 8: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 9: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3

Câu 10: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO              D. Mn2O7

2

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: D

Câu 5: C

Câu 6: B

Câu 7: Ko cs đáp án

Câu 8: A

Câu 9: D

Câu 10: D

8 tháng 3 2022

Câu1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:

A. 120g               B. 140g                C.160g               D.150g

\(n_{O_2}=\dfrac{3,01.10^{24}}{6,02.10^{23}}=5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O_2}=5.32=160\left(g\right)\)

Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi                                                 B. Photpho         

C. Hai chất vừa hết                            D. Không xác định được

\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right);n_{O_2}=\dfrac{5}{32}=0,15625\left(mol\right)\\ 4P+5O_2-^{t^o}\rightarrow2P_2O_5\\ LTL:\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{0,15265}{5}\\ \Rightarrow O_2dư\)

Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:

A. Phản ứng hoá học                            B. Phản ứng toả nhiệt

C. Phản ứng oxi hoá- khử                     D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt       B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh               D. Sự hô hấp của động vật

Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.

A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3                   B. SO3, Na2O, CaO, P2O5

C. ZnO, CO2, SiO2, PbO                     D. SO2, Al2O3, HgO, K2O

Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 8: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

\(Giảsử:m_{Cu}=8\left(g\right)\Rightarrow m_O=1\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{Cu}=\dfrac{8}{64}=0,125\left(mol\right);n_O=\dfrac{1}{16}=0,0625\left(mol\right)\\ ĐặtCTđồngoxitlàCu_xO_y\\ \Rightarrow x:y=0,125:0,0625=2:1\\ VậyCT:Cu_2O\)

Câu 9: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3

Câu 10: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO              D. Mn2O7