K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)

A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.

Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?

A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.

Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:

A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.

C.Oxi không có mùi và vị.

D.Oxi cần thiết cho sựsống.

Câu 4: Cho phản ứng: C + O2⎯⎯→CO. Phản ứngtrênlà:

A. Phản ứnghóa học. B. Phản ứng tỏanhiệt. C. Phản ứng oxi hóa–khử. D. Cả A, B, C đềuđúng.

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?

A.Sự gỉ của các vật dụng bằngsắt.

B.Sự cháy của than, củi, bếpga.

C.Sự quang hợp của câyxanh.

D.Sự hô hấp của độngvật.

Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2-có:

A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electronhơn.

B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electronhơn.

C.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electronhơn.

D.Bán kinh ion lớn hơn và ít electronhơn.

Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:

A.H2SO3. B. H2SO4. C.H2S2O7. D. H2S2O8.

Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhấttừ:

A. KMnO4. B.KClO3. C.NaNO3. D. H2O2.

1
3 tháng 2 2021

Câu 1 : C

Câu 2 : A

Câu 3 : B

Câu 4 : D

Câu 5 : C

Câu 6 : C

Câu 7 : C

Câu 8 : B

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)A. 120g.          B. 140g.          C. 160g.          D. 150g.Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?            A. Oxi.                                                B. Photpho.     C. Hai chất vừa hết.                D. Không xác định được.Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:    A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất...
Đọc tiếp

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)

A. 120g.          B. 140g.          C. 160g.          D. 150g.

Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?

            A. Oxi.                                                B. Photpho.     C. Hai chất vừa hết.                D. Không xác định được.

Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:    A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

            B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.      C. Oxi không có mùi và vị.    D. Oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 4: Cho phản ứng:  C  +  O2   CO2. Phản ứng trên là:      A. Phản ứng hóa học.             B. Phản ứng tỏa nhiệt.

            C. Phản ứng oxi hóa – khử.    D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?

            A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.   B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.

            C. Sự quang hợp của cây xanh.                      D. Sự hô hấp của động vật.

Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở 20oC)?A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3.   

B. SO3, Na2O, CaO, P2O5.      C. ZnO, CO2, SiO2, PbO.        D. SO2, Al2O3, HgO, K2O.

Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:            A. H2SO3.        B. H2SO4.            C. H2S2O7.      D. H2S2O8.

Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ:     A. KMnO4.      B. KClO3.            C. NaNO3.       D. H­­­2O2.

Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất):          A. 10 lít.          B. 50 lít.          C. 60 lít.          D. 70 lít.

Câu 10: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:           A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5.    B. CO2, SO2, MnO2, SO3, P2O5.

            C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO.

Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:           A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3.          B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.

            C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.

Câu 12: Hợp chất nào sau đây không tồn tại?           A. BH3.                       B. NH3.                       C. H2S.                        D. HCl.

Câu 13: Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là: A. Cu2O.         B. CuO.           C. Cu2O3.            D. CuO3.

Câu 14: Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau phản ứng thu được 3,09 gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là:        A. 168 ml.       B. 0,168 l.       C. 0,093 l.            D. 93 ml.

Câu 15: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là:      A. CuO, HCl, SO3.                  B. CO2, SO2, MgO.                 

C. FeO, KCl, P2O5.                 D. N2O5, Al2O3, HNO3.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm CO và H2 cần dùng 9,6 gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CO và H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

            A. 12,5% và 87,5%.                B. 65% và 35%.                      C. 35% và 65%.                      D. 87,5% và 12,5%.

Câu 17: Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng. Công thức hóa học của oxit là:       

A. Fe2O3.         B. Al2O3.         C. Cr2O3.         D. N2O3.

Câu 18: Khối lượng (gam) và thể tích (lít) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 gam cacbon lần lượt là:

            A. 5,6 và 8.     B. 8 và 5,6.      C. 6,4 và 4,48. D. 4,48 và 6,4.

Câu 19: Chất khử nào sau đây không bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim loại đó có số oxi hóa cao hơn?

            A. FeS2.           B. CuO.           C. Fe3O4.         D. Cu2O.

Câu 20: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu được sau khi phân hủy là:

            A. 48,0 lít.       B. 24,5 lít.       C. 67,2 lít.       D. 33,6 lít.

Câu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?    A. Xiđerit.      B. Manhetit.    C. Hematit đỏ.            D. Pirit sắt.

Câu 22 Dùng hết 5kg than (chứa 90% cacbon, 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích của không khí (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng than trên là:           A. 4000 lít.      B. 4200 lít.          C. 4250 lít.      D. 4500 lít.

Câu 23Đốt cháy 15,5 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Sau phản ứng thấy có m (gam) chất rắn. Giá trị m là:  

A. 28,4 gam.   B. 3,1 gam.      C. 19,3 gam.   D. 31,5 gam.

Câu 24Hiđroxit tương ứng với oxit Fe23 là:           A. Fe(OH)2.    B. Fe(OH)3.     C. H2FeO3.           D. HFeO2.

Câu 25Khối lượng kali clorat cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là:

            A. 122,5 gam. B. 122,5 kg.    C. 12,25 gam. D. 12,25 kg.

Câu 26Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy khác.      A. 179,2 lít.     B. 17,92 lít.     C. 17920 lít.    D. 1792 lít.

Câu 27Đốt cháy hoàn toàn 21 gam một mẫu sắt không tinh khiết trong oxi dư người ta thu được 23,2 gam oxit sắt từ Fe3O4. Độ tinh khiết của mẫu đá đã dùng là:      A. 60%.           B. 70%.                C. 80%.           D. 90%.

Câu 28Bình đựng gaz dùng để đun nấu trong gia đình có chứa 13,05 butan ở thể lỏng do được nén dưới áp suất cao. Thể tích không khí (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết lượng butan có trong bình là:

A. 163,8 lít.     B. 32,76 lít.     C. 16,38 lít.     D. 327,6 lít.

Câu 29: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ:      A. 183oC.        B. –183oC.      C. 196oC.        D. –196oC.

Câu 30: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là: A. H2SO4.        B. H2SO3.        C. HSO­4.            D. HSO3.

Câu 31: Ion nào sau đây có số proton nhiều nhất?    A. Na+.                        B. Cl-.              C. Cu2+.    D. F-.

Câu 32: Có mấy loại oxit?     A. 1.                B. 2.                C. 3.                D. 4.

Câu 33: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?           A. 2KMnO4   K2MnO4  +  MnO2  +  O2.  

B. CaO  +  CO2  →  CaCO3.   C. 2HgO   2Hg  +  O2. D. Cu(OH)­2  CuO  +  H2O.

Câu 34: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là:

            A. FeO, CaO, CO2, NO2.                 B. CaO, Al2O3, MgO, Fe3O4.

            C. CaO, NO2, P2O5, MgO.      D. CuO, Mn2O3, CO2, SO3.

Câu 35: Sự cháy là:    A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.        B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.

            C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng.D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng.

3
6 tháng 3 2022

undefined

6 tháng 3 2022

.

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023) A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g. Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư? A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được. Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng: A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao. B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại. C.Oxi không...
Đọc tiếp

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)

A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.

Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?

A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.

Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:

A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.

C.Oxi không có mùi và vị.

D.Oxi cần thiết cho sựsống.

Câu 4: Cho phản ứng: C + O2⎯⎯→CO. Phản ứngtrênlà:

A. Phản ứnghóa học. B. Phản ứng tỏanhiệt. C. Phản ứng oxi hóa–khử. D. Cả A, B, C đềuđúng.

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?

A.Sự gỉ của các vật dụng bằngsắt.

B.Sự cháy của than, củi, bếpga.

C.Sự quang hợp của câyxanh.

D.Sự hô hấp của độngvật.

Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2-có:

A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electronhơn.

B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electronhơn.

C.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electronhơn.

D.Bán kinh ion lớn hơn và ít electronhơn.

Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:

A.H2SO3. B. H2SO4. C.H2S2O7. D. H2S2O8.

Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhấttừ:

A. KMnO4. B.KClO3. C.NaNO3. D. H2O2.

Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, ápsuất):

A.10 lít. B. 50lít. C. 60 lít. D. 70 lít.

1
25 tháng 4 2020

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)

A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.

Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?

A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.

Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:

A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.

C.Oxi không có mùi và vị.

D.Oxi cần thiết cho sựsống.

Câu 4: Cho phản ứng: C + O2⎯⎯→CO. Phản ứngtrênlà:

A. Phản ứnghóa học. B. Phản ứng tỏanhiệt. C. Phản ứng oxi hóa–khử. D. Cả A, B, C đềuđúng.

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?

A.Sự gỉ của các vật dụng bằngsắt.

B.Sự cháy của than, củi, bếpga.

C.Sự quang hợp của câyxanh.

D.Sự hô hấp của độngvật.

Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2-có:

A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electronhơn.

B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electronhơn.

C.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electronhơn.

D.Bán kinh ion lớn hơn và ít electronhơn.

Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:

A.H2SO3. B. H2SO4. C.H2S2O7. D. H2S2O8.

Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhấttừ:

A. KMnO4. B.KClO3. C.NaNO3. D. H2O2.

Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, ápsuất):

A.10 lít. B. 50lít. C. 60 lít. D. 70 lít.

cg

PTPƯ : 2NO + O2 to→ 2NO2

Theo PTPƯ: VO2 = ½.VNO = 20/2 = 10 (lít)

Vì Vkk = 5VO2 => Vkk = 5.10 = 50 (lít)

25 tháng 4 2020

hi chị yêu yeu

4 tháng 8 2021

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?

A Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh , nhất là ở nhiệt độ cao

B Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại 

C Oxi không có mùi và vị

D Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 14 : Cho phản ứng : C + O2 → CO2 . Phản ứng trên là :

A Phản ứng hóa hợp 

B Phản ứng tỏa nhiệt 

C Phản ứng oxi hóa - khử

D Tất cả các ý trên đều đúng

 Chúc bạn học tốt

4 tháng 8 2021

câu 13 : câu B

câu 14 : câu D

bạn có cần giải thích ko ạ ?

 

7 tháng 3 2018

Đáp án C

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí axetilen (...
Đọc tiếp

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P 

Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau 

a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng 

b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng 

c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi 

Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí axetilen ( C2H2 ) , rượu etylic ( C2H6O ) đều cho sản phẩm là khí cacbonic và hơi nước . Hãy viết PTHH phản ứng cháy của các phản ứng trên 

Bài 4: Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết : 

a. 46,5 gam photpho                                      b. 30 gam cacbon

c. 67,5 gam nhôm                                           d. 33,6 lít hidro

Bài 5: Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứ 15g oxi . Sau phản ứng thu được 19,2 gam khí sunfuro ( SO2 ) 

a. Tính số gam lưu huỳnh đã cháy 

b. Tính số gam oxi còn dư sau phản ứng cháy 

Bài 6: Một bình phản ứng chứa 33,6 lít khí oxi (đktc) với thể tích này có thể đốt cháy :

a. Bao nhiêu gam cacbon ? 

b. Bao nhiêu gam hidro

c. Bao nhiêu gam lưu huỳnh 

d. Bao nhiêu gam photpho

Bài 7: Hãy cho biết 3 . 1024 phân tử oxi có thể tích là bao nhiêu lít ? 

Bài 8: Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy 

Bài 9: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 khí lít oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxi 

a. Chất nào còn dư sau phản ứng , với khối lượng là bao nhiêu ?

b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành 

 

2
7 tháng 2 2021

\(1,2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t}2MgO\)

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t}2CuO\)

\(S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(2,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(a,n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(b,n_C=0,3\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=13,2\left(g\right)\)

c, Vì\(\frac{0,3}{1}>\frac{0,2}{1}\)nên C phản ửng dư, O2 phản ứng hết, Bài toán tính theo O2

\(n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(3,PTHH:CH_4+2O_2\underrightarrow{t}CO_2+2H_2O\)

\(C_2H_2+\frac{5}{2}O_2\underrightarrow{t}2CO_2+H_2O\)

\(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t}2CO_2+3H_2O\)

\(4,a,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_P=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=38,4\left(g\right)\)

\(b,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_C=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=80\left(g\right)\)

\(c,PTHH:4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(n_{Al}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=60\left(g\right)\)

\(d,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(TH_1:\left(đktc\right)n_{H_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=24\left(g\right)\)

\(TH_2:\left(đkt\right)n_{H_2}=1,4\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,7\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=22,4\left(g\right)\)

\(5,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=0,46875\left(mol\right)\)

\(n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(0,46875>0,3\left(n_{O_2}>n_{SO_2}\right)\)nên S phản ứng hết, bài toán tính theo S.

\(a,\Rightarrow n_S=n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_S=9,6\left(g\right)\)

\(n_{O_2}\left(dư\right)=0,16875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=5,4\left(g\right)\)

\(6,a,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_C=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_C=18\left(g\right)\)

\(b,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{H_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2}=1,5\left(g\right)\)

\(c,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_S=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_S=48\left(g\right)\)

\(d,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_P=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_P=37,2\left(g\right)\)

\(7,n_{O_2}=5\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=112\left(l\right)\left(đktc\right)\);\(V_{O_2}=120\left(l\right)\left(đkt\right)\)

\(8,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(m_C=0,96\left(kg\right)\Rightarrow n_C=0,08\left(kmol\right)=80\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=80\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1792\left(l\right)\)

\(9,n_p=0,2\left(mol\right);n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(\frac{0,2}{4}< \frac{0,3}{5}\)nên P hết O2 dư, bài toán tính theo P.

\(a,n_{O_2}\left(dư\right)=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=1,6\left(g\right)\)

\(b,n_{P_2O_5}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=14,2\left(g\right)\)

7 tháng 2 2021

đủ cả 9 câu bạn nhé,

21 tháng 12 2021

\(a,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ \begin{cases} \text{Số nguyên tử P : Số phân tử }O_2=4:5\\ \text{Số nguyên tử P : Số phân tử }P_2O_5=4:2=2:1 \end{cases}\\ b,\text{Bảo toàn KL: }m_{O_2}+m_P=m_{P_2O_5}\\ \Rightarrow m_{O_2}=14,2-6,2=8(g)\)

21 tháng 12 2021

a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5

Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4:5

Số phân tử O2 : số phân tử P2O5 = 5:2

b) Theo ĐLBTKL: mP + mO2 = mP2O5

=> mO2 = 14,2 - 6,2 = 8(g)

22 tháng 9 2016

2. 
a) 2Na + O2 -> 2NaO

b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 

c) HgO -> Hg + 1/2O2 

d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O 

e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl 

11 tháng 11 2016

thanks

 

8 tháng 8 2018

a) Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa.

b) Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ một hay nhiều chất ban đầu.

c) Khí oxi cần cho sự hô hấp của người và động vật cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.

Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)