K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a: \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

\(HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\)

\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2HCl\)

\(\left(NH_4\right)_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O+2NH_3\uparrow\)

b: \(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)

\(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)

\(Ca\left(OH\right)_2+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+CaCl_2\)

\(Ca\left(OH\right)_2+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2NH_3\uparrow+2H_2O\)

16 tháng 9 2023

a) \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

\(HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\)

\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(\left(NH_4\right)SO_4+2NaOH\xrightarrow[t^o]{}Na_2SO_4+2NH_3+2H_2O\) 

b) \(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\) 

\(2HNO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)

\(CuCl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+CaCl_2\)

\(\left(NH_4\right)SO_4+Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CaSO_4+2NH_3+2H_2O\)

20 tháng 10 2021

a) CuSO4+FeFeSO4+Cu

b) ZnSO4+ 2NaOHNa2SO4Zn(OH)2

c) HCl+AgNO3AgCl+HNO3

d) BaSO3→ BaO+SO2

e)Na2CO3+Ca(NO3)2→ 2NaNO3+ CaCO3

8 tháng 11 2021

Bài 2 câu a sửa CaP thành CaO nhé, ghi nhầm..

24 tháng 9 2020

Các PT xảy ra là:

\(3Fe\left(OH\right)_3+2H_2SO_4\)\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)

\(SiO_2+2H_2SO_4\)\(Si\left(SO_4\right)_2+2H_2O\)

\(MgO+H_2SO_4\)\(MgSO_4+H_2O\)

\(Ca\left(PO_4\right)_2+H_2SO_4\)\(CaSO_4+2HPO_4\)

\(BaCO_3+H_2SO_{4_{ }}\)\(BaSO_4+SO_2+H_2O\)

không xảy ra PT số 2

Câu 1: Cho luồng khí H\(_2\) (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe\(_2\)O\(_3\), ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn còn lại là A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, MgO C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, Mg Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước là: A. Fe\(_2\)O\(_3\), CO\(_2\), N\(_2\)O B. Al\(_2\)O\(_3\), BaO, SiO\(_2\) C. CO\(_2\), N\(_2\)O\(_5\), BaO D. CO\(_2\), CO, BaO Câu 3: Dãy...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho luồng khí H\(_2\) (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe\(_2\)O\(_3\), ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn còn lại là

A. Cu, FeO, ZnO, MgO

B. Cu, Fe, Zn, MgO

C. Cu, Fe, ZnO, MgO

D. Cu, Fe, Zn, Mg

Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước là:

A. Fe\(_2\)O\(_3\), CO\(_2\), N\(_2\)O

B. Al\(_2\)O\(_3\), BaO, SiO\(_2\)

C. CO\(_2\), N\(_2\)O\(_5\), BaO

D. CO\(_2\), CO, BaO

Câu 3: Dãy gồm các chất đều được với dung dịch NaOH là:

A. N\(_2\)O\(_5\), CO\(_2\), Al\(_2\)O\(_3\)

B. Fe\(_2\)O\(_3\), Al\(_2\)O\(_3\), CO\(_2\)

C. CO\(_3\), N\(_2\)O\(_5\), CO

D. N\(_2\)O\(_5\), BaO, CuO

Câu 4: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo thành sản phẩm có chất khí là

A. NaOH, Al, Zn

B. Fe(OH)\(_2\), Fe, MgCO\(_3\)

C. CaCO\(_3\), Al\(_2\)O\(_3\), K\(_2\)SO\(_3\)

D. BaCO\(_3\), Mg, K\(_2\)SO\(_3\)

Câu 5: Dãy chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaCl, CuSO\(_4\), AgNO\(_3\)

B. CuSO\(_4\), MgCl\(_2\), KNO\(_3\)

C. AgNO\(_3\), KNO\(_3\), NaCl

D. KNO\(_3\), BaCl\(_2\), Na\(_2\)CO\(_3\)

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các phi kim thường dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Các phi kim chỉ tồn tại ở trạng thái rắn và trạng thái khí

C. Các phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp

D.Các phi kim đều ít tan trong nước, đều rất độc

Câu 7: Có ba chất cacbon oxit,hidro clorua, clo đựng trong ba bình riêng biệt. CHỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được ba bình khí nói trên?

A. dd NaOH B. dd phenolphtalein C. giấy quỳ tím ẩm D. Đồng (II) oxit

Câu 8: Vật dụng nào sau đây không nên dùng để đựng vôi vữa?

A. chậu nhựa B. chậu nhôm C. chậu đồng D. chậu sắt tây

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhiều phi kim tác dụng với oxit tạo thành oxit axit

B. Các phi kim tác dụng với hiđro đều tạo thành hợp chất khí

C. Các phi kim tác dụng với kim loại đều tạo thành muối

D. Phần lớn các phi kim không dẫn nhiệt, không dẫn điện

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một chu kì, đi từ đầu chu kì tới cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.

B. Số thứ tự của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn luôn bằng số đơn vị điện tích hạt nhân, bằng số proton, bằng số electron và bằng số nơtron trong nguyên tử của nguyên tố

C. Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau

D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần nguyên tử khối

1
19 tháng 2 2020

Câu 1: Cho luồng khí H22 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe22O33, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn còn lại là

A. Cu, FeO, ZnO, MgO

B. Cu, Fe, Zn, MgO

C. Cu, Fe, ZnO, MgO

D. Cu, Fe, Zn, Mg

Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước là:

A. Fe2O3, CO2, N2O

B. Al2O3, BaO, SiO2

C. CO2, N2O5, BaO

D. CO2, CO, BaO

Câu 3: Dãy gồm các chất đều được với dung dịch NaOH là:

A. N2O5, CO2, Al2O3

B. Fe2O3, Al2O3, CO2

C. CO3, N2O5, CO

D. N22O55, BaO, CuO

Câu 4: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo thành sản phẩm có chất khí là

A. NaOH, Al, Zn

B. Fe(OH)22, Fe, MgCO33

C. CaCO33, Al22O33, K22SO33

D. BaCO3, Mg, K2SO3

Câu 5: Dãy chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaCl, CuSO4, AgNO3

B. CuSO4, MgCl2, KNO3

C. AgNO3, KNO3, NaCl

D. KNO3 BaCl2, Na2CO3

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các phi kim thường dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Các phi kim chỉ tồn tại ở trạng thái rắn và trạng thái khí

C. Các phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp

D.Các phi kim đều ít tan trong nước, đều rất độc

Câu 7: Có ba chất cacbon oxit,hidro clorua, clo đựng trong ba bình riêng biệt. CHỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được ba bình khí nói trên?

A. dd NaOH B. dd phenolphtalein C. giấy quỳ tím ẩm D. Đồng (II) oxit

Câu 8: Vật dụng nào sau đây không nên dùng để đựng vôi vữa?

A. chậu nhựa B. chậu nhôm C. chậu đồng D. chậu sắt tây

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhiều phi kim tác dụng với oxit tạo thành oxit axit

B. Các phi kim tác dụng với hiđro đều tạo thành hợp chất khí

C. Các phi kim tác dụng với kim loại đều tạo thành muối

D. Phần lớn các phi kim không dẫn nhiệt, không dẫn điện

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một chu kì, đi từ đầu chu kì tới cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.

B. Số thứ tự của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn luôn bằng số đơn vị điện tích hạt nhân, bằng số proton, bằng số electron và bằng số nơtron trong nguyên tử của nguyên tố

C. Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau

D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần nguyên tử khối

25 tháng 9 2020

- Tác dụng với H2O: K, CO2, P2O5, SO3, SO2, CaO, N2O5

=> 7 chất

- Tác dụng với H2SO4: K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, Fe2O3, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, Al2O3, ZnO

=> 13 chất

- Tác dụng với NaOH: Al, Al(OH)3, CO2, P2O5, SO3, AgNO3, SO2, N2O5, Al2O3, ZnO

=> 10 chất

- Tác dụng với CuSO4: Al, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2

=> 5 chất

27 tháng 12 2023

a)

 \(KCl\)\(HCl\)\(K_2SO_4\)\(H_2SO_4\)
Quỳ tím _  đỏ _ đỏ
\(BaCl_2\) _ _ \(\downarrow\)trắng \(\downarrow\)trắng

\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KCl\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

b)

 \(KNO_3\)\(Na_2SO_4\)\(NaOH\)\(Ca\left(OH\right)_2\)
quỳ tím _ _ xanh xanh
\(Ba\left(NO_3\right)_2\) _ ↓trắng _ _
\(CO_2\)   _ \(\downarrow\)trắng

\(Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaNO_3\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

27 tháng 10 2019

a) 4Al+3O2--->2Al2O3

Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O

2AlCl3+ 3H2SO4--->Al2(SO4)3+6HCl

Al2(SO4)3+6NaOH----> 2Al(OH)3+3Na2SO4

b) FeCl2+2 NaOH--->Fe(OH)2+2NaCl

Fe(OH)2---->FeO+H2O

FeO+H2-->Fe+H2O

Fe+Cl2---->FeCl2

2FeCl2+Cl2--->2FeCl3

FeCl3+3NaOH--->Fe(OH)3+3NaOH

2Fe(OH)3---->Fe2O3+3H2O

Fe2(SO4)3+3HNO3---->Fe(NO3)3+3H2SO4

26 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/MLjB9eR.jpg
28 tháng 2 2020

1.

\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)

\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2OSO_4+2H_2O\)

\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_4\)

\(2KCl+2H_2O\rightarrow2KOH+Cl_2+H_2\)

2.

\(Cu+H_2SO_{4_{dac}}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)

\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)

\(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow NaNO_3+Cu\left(OH\right)_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO+H_2O\)

\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)

3.

\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)

\(Al_2O_2+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)

\(2Al\left(OH\right)_2\rightarrow Al_2O_3+H_2O\)

\(2Al_2O_3\rightarrow4Al+3O_2\)

\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)

4.

\(C+O_2\rightarrow CO_2\)

\(CO_2+C\rightarrow2CO\)

\(2CO+O_2\rightarrow2CO_2\)

\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_2\)

\(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

\(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaCO_3\)

\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)

5.

\(Cl_2+H_2\rightarrow2HCl\)

\(4HCl+MnO_2\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)

\(2NaC+2H_2O\rightarrow2NaOH+Cl_2+H_2\)

\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)

28 tháng 2 2020

Viết PTHH biễu diễn chỗi biến hóa:
1) 2KClO3 -->2KCl+3O2

O2+4K-->2K2O

K2O+H2O-->2KOH

2KOH+H2SO4-->K2SO4+2H2O

K2SO4+BaCl2-->2KCl+BaSO4

2KCl-->Cl2+2K
2) Cu+FeSO4-->CuSO4+Fe

CuSO4+BaCl2-->CuCl2+BaSO4

CuCl2+2AgNO3-->Cu(NO3)2+2AgCl

Cu(NO3)+2NaOH-->Cu(OH)2+2NaNO3

Cu(OH)2-->CuO+H2O

2CuO-->2Cu+O2
3)4Al+3O2-->2Al2O3

Al2O3+6HCl-->2AlCl3+3H2O

2AlCl3+6NaOH-->2Al(OH)3+6NaCl

2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O

2Al2O3-->4Al+3O2

2Al+2H2O+2NaOH-->2NaAlO2+3H2
4)C+O2-->CO2

CO2+C-->2CO

2CO+O2---->2CO2-

CO2+NaOH----->NaHCO3

2NaHCO3-->Na2CO3+H2O+CO2

Na2CO3+CaCl2-->CaCO3+2NaCl

CaCO3-->CO2+CaO
5)Cl2+H2-->2HCL

2HCl-->Cl2+H2

Cl2+2Na-->2NaCl

2NaCl-->Cl2+2Na

Cl2+2NaOH-->NaClO+NaCl+H2O