K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 7 2023

oxide base: \(Na_2O\) (tác dụng với nước tạo base)

oxide acid: \(SO_3\) (tác dụng với nước tạo acid)

oxide lưỡng tính: \(Al_2O_3\) (tác dụng được với `H_2O`, acid, base)

oxide trung tính: \(N_2O\) (không có tính chất base, acid)

Oxit bazo: Na2O

Oxit Axit: SO3

Oxit lưỡng tính: Al2O3

Oxit trung tính: N2O

21 tháng 11 2023

Oxide acid: CO2 , SO2, SO3

Oxide bazo: CuO, Na2O, 

Oxide lưỡng tính: Al2O3

4 tháng 9 2023

- Tính chất hoá học của oxide base:

+ Tác dụng với oxide acid: MgO + CO2 -> MgCO3

+ Tác dụng với dung dịch acid: MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O

+ Tác dụng với nước tạo dung dịch base: MgO là oxide base không tan nên không có phản ứng với nước.

- Tính chất hoá học của oxide acid:

+ Tác dụng với oxide base: SO2 + K2O -> K2SO3

+ Tác dụng với dung dịch base: SO2 + 2 KOH -> K2SO3 + H2O

+ Tác dụng với nước tạo dung dịch acid: \(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)

23 tháng 7 2023

Muối: 

`CuSO_4`: đồng II sunfat

`MgCl_2`: magie clorua

`Na_2CO_3`: natri cacbonat

Oxide base:

CaO: canxi oxit

Oxide acid: 

`SO_2`: lưu huỳnh đioxit

4 tháng 9 2023

a) Oxide tác dụng với \(HCl\) là: \(CaO;Fe_2O_3\) (các oxide base).

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+2H_2O\)

b) Oxide tác dụng với \(NaOH\) là: \(SO_3;CO_2\) (các oxide acid).

\(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+3H_2O\)

\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

Còn lại \(CO\) là oxide trung tính, không tác dụng với \(NaOH\) và \(HCl\).

Oxit là hợp chất của oxi và một nguyên tố khác

TCHH:

+Oxide base tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

+Oxide acid tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân loại, gọi tên các chất trên?Oxide:  …………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………….Acid: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Base:  …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Muối:...
Đọc tiếp

Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân loại, gọi tên các chất trên?

Oxide…………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………….

Acid: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

 Base:  …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

Muối: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

1
1 tháng 9 2023

Oxide: Fe2O3 (oxit sắt(III)), SO3 (oxit lưu huỳnh(IV)) Acid: H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) Base: KOH (hidroxit kali), Al(OH)3 (hidroxit nhôm) Muối: MgCl2 (muối magie clorua), KHCO3 (muối kali hidrocarbonat)

8 tháng 11 2023

\(2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\)

4 tháng 9 2023

a) Vanadium(V) oxide là chất xúc tác trong phản ứng tổng hợp sulfur trioxide.

b) Sau phản ứng, khối lượng của vanadium(V) oxide không thay đổi. Do chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng chứ không tham gia chuyển hoá cùng vì thế sau phản ứng vẫn giữ nguyên về khối lượng và tính chất hoá học.

6 tháng 10 2023

a) \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

b) \(n_{Al}=\dfrac{9,72}{27}=0,36mol\)

Theo phương trình: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{4}n_{Al}=\dfrac{3}{4}.0,36=0,27mol\)

\(\Rightarrow m_{O_2}=0,27.32=8,64g\)

c) Theo phương trình:  n\(Al_2O_3\)  \(=\dfrac{1}{2}n_{Al}=0,18mol\)

\(\Rightarrow m_{Al_2O_3}=0,18.102=18,36g\)