K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1

tát,hôn ghi

 

24 tháng 1

Ôn ghi hát.

26 tháng 8 2021

sprounces: rắc rối 

28 tháng 8 2021

có chữ i ko được hả bạn

1 tháng 3 2022

thôi nói chung là mik ko thi =))

1 tháng 3 2022

mình cũng ko thi trạng nguyên

31 tháng 12 2015

tiểu học sao?ak,mik đc toàn bộ 10 khi thi cuối học kì 2 lớp 5,hjhj

31 tháng 12 2015

mk thì văn được 8,5 quá thất vọng  lun 

25 tháng 12 2017

Tổng của số bị chia và số chia là: 969 – (6 + 51) = 912Ta có sơ đồ:Số chia: Số bị chia: 51 912Suy ra: 6 + 1 = 7 lần số chia là 912 – 51 = 861 Số chia là: 861 : 7 = 123 Số bị chia là: 123 x 6 + 51 = 789 Đáp số: Số bị chia 789; Số chia là 123
 

25 tháng 12 2017

Trước đây, vào lúc anh bằng tuổi em hiện nay thì anh gấp đôi tuổi em. Biết rằng số tuổi của cả hai anh em là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Khi thực hiện phép chia thì được 6 dư 51, tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 969. Hãy tìm số bị chia và số chia trong phép tính chia này

 

4 tháng 11 2015

mình có hết

tích  nha

sao các cậu cứ phải **** trước thế các cậu đến đâu vì **** thôi ư vậy thì mình có thể tự làm ko cần mấy người chỉ thích **** giúp nữa

TL:   

  - Trò chơi mùa đông .

  - Người trông coi sở thú ( gọi là người bảo vệ sở thú cx đc nha )

                              ~HT~

13 tháng 11 2021

là trò chơi mùa đông và người trông nom vườn thú nha bạn

7 tháng 1

Đề bài có nhầm k

7 tháng 1

Đề có nhầm k

22 tháng 12 2017

Mk chỉ có dề lớp 6 thui. Ai cần thì tck mình nha!

22 tháng 12 2017

Trường: ……………………………......

Lớp: …….................................................

Họ và tên: ………………….……………

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn: Toán lớp 5

NĂM HỌC: 2017 - 2018

Thời gian 40 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)

a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:

A. 90                    B. 95                  C. 9/100                D. 9/10

b. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

A. 3,445;           B. 3,454;            C. 3,455             D. 3,444

Câu 2: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)

a). 4\frac{3}{100} viết dưới dạng số thập phân là?

A. 3,445               B. 4,03            C. 4,3                D. 4,003

b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %

A. 5,8%               B. 0,58%              C. 58%              D. 580%

Câu 3: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a/. 369,4 + 284,2                     

b/. 516,40 - 350,28

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

c/. 45,54 : 18

d/. 25,04 x 3,5

Câu 5: Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2

A. 68             B. 6,8              C. 6,08               D. 6,008

b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ

A. 2,50          B. 2,05             C. 250             D. 25

Câu 7: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm )

Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:

A. 5cm            B. 10 cm          C. 15 cm                    D. 20 cm

Câu 8: Bài toán (1 điểm)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.

Bài giải

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Câu 9: Bài toán (1 điểm)

Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.

Bài giải

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Câu 10: Bài toán (1 điểm)

Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuông có chu vi là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao của mảnh đất hình tam giác.

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Đáp án và hướng dân giải môn Toán lớp 5 học kì 1

Câu 1, 2, 6: chọn đúng mỗi ý của câu được 0,5 điểm. cụ thể như sau:

1a. C

1b. D

2a. B

2b. C

6a. C

6b. A

Câu 3, 4: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm.

Câu 5: (1 điểm ) x + 18,7 = 50,5 : 2,5

X + 18,7 = 20,2

X = 20,2 - 18,7

X = 1,5

Câu 7: Chọn đúng câu B được 1 điểm.

Câu 8, 9, 10: Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau: Lời giải và phép tính đúng mỗi phần được điểm cụ thể phía dưới; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm câu đó chỉ bảo lưu kết quả để tính điểm câu sau. Đơn vị sai không được điểm cả câu. Học sinh có cách giải khác phù hợp căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp.

Câu 8: Giải

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

26 : 4 = 6,5 (m) (0,25 đ)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

26 x 6,5 = 169 (m2) (0,25 đ)

Diện tích đất làm nhà là:

169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m2) (0,5 đ)

Đáp số: 105,625 m2

Câu 9:

Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là:

100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)

Số học sinh 11 tuổi là:

32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)

Đáp số: 8 học sinh

Câu 10:

Cạnh mảnh đất hình vuông là:

240 : 4 = 60 (m) (0,25 đ)

Diện tích mảnh đất hình vuông là:

60 x 60 = 3600 (m2) (0,25 đ)

Chiều cao mảnh đất hình tam giác:

3600 x 2 : 90 = 80 (m) (0,5 đ)

Đáp số: 80 mét

Câu 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu.

Phụ ghi: Làm tròn điểm VD: 5,25 = 5 ; 5,5= 6; 5,75= 6

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán theo TT 22

Mạch kiến thức, kỹ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

  

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân.

Số câu

2

       

2

 
 

Số điểm

2,0

       

2,0

 

Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

Số câu

 

1

   

1

   

2

 

Số điểm

 

1,0

   

1,0

   

2,0

Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết.

Số câu

   

1

     

1

 

Số điểm

   

1,0

     

1,0

Đo độ dài, khối lượng và diện tích.

Số câu

1

 

1

     

2

 
 

Số điểm

1,0

 

1,0

     

2,0

 

Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .

Số câu

     

2

   

2

 

Số điểm

     

2,0

   

2,0

Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác)

Số câu

       

1

 

1

 

Số điểm

       

1,0

 

1,0

Tổng

Số câu

3

1

1

1

 

3

 

1

4

6

 

Số điểm

3,0

1,0

1,0

1,0

 

3,0

 

1,0

4,0

6,0