K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 7 2023

Từ nhiều nghĩa của từ:

- Tay: tua đua, tay săn, tay lái, tay cầm,..

- Mắt: mắt kính, mắt dứa, ra mắt,..

- Chân: chân trời, chân thật, chân chất, chân dung, chân thành, chân váy,..

10 tháng 7 2023

Từ "tay" có thể có nhiều nghĩa, ví dụ:

1Tay (cơ thể): Bộ phận nằm ở cánh tay, dùng để cầm, nắm, và thực hiện các hoạt động.

2Tay (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 20,32 cm.

3Tay (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng tay được sử dụng để diễn đạt sự giao tiếp, chào hỏi hoặc biểu cảm.

Từ "mắt" cũng có nhiều nghĩa:

1Mắt (cơ thể): Cơ quan giác quan nằm trên khuôn mặt, dùng để nhìn và cảm nhận ánh sáng.

2Mắt (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc khoảng cách, tương đương khoảng 1,852 mét.

3Mắt (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng mắt thường được sử dụng để diễn đạt sự quan sát, sự chú ý hoặc biểu cảm.

Từ "chân" cũng có nhiều nghĩa:

1Chân (cơ thể): Bộ phận nằm ở chân dưới, dùng để đi lại và đứng.

2Chân (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 30,48 cm.

3Chân (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng chân thường được sử dụng để diễn đạt sự di chuyển, sự ổn định hoặc biểu cảm.

12 tháng 4 2019

1 tìm các nghĩa chuyển của mỗi từ nhiều nghĩa sau đây

cổ:...cổ chai.........

chân:.....chân núi.......

mặt:....mặt nước.....

lưng:..lưng đồi....

mắt:..mắt na....

12 tháng 4 2019

bạn ơi 4 từ bn ah nhưng vậy mk cx cảm ơn bn rất nhiều

26 tháng 6 2023

miệng ly, miệng chén, miệng giếng, miệng núi

cổ tay, cổ vũ

tay áo, tay đua, tay lái

lưng núi, lưng lửng

chân trời, chân tường, chân dung

a. Chỉcó từ“chân” mang nghĩa chuyển.

16 tháng 11 2021

A

18 tháng 9 2018

(1)

- Nghĩa của từ "mắt": cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người. 

- Ví dụ:

mắt sáng long lanh

nhìn tận mắt

trông không được đẹp mắt

có con mắt tinh đời

- Các nghĩa khác của từ mắt:

+ chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây

mắt tre

mắt mía

+ bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả

mắt dứa

na mở mắt

+ lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan

mắt lưới

rổ đan thưa mắt

+ mắt xích (nói tắt)

xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt

=> Mối liên hệ giữa các nghĩa của từ "mắt" là đều để chỉ "cái nhìn".

(2) Một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ "mắt":

- Chân: chân tay (chỉ bộ phận cơ thể), chân trời (đường ranh giới giữa trời và đất), chân tơ kẽ tóc (điều cặn kẽ, chi tiết),...

- Ăn: ăn uống (hoạt động của con người), ăn ảnh (chụp ảnh đẹp), ăn xăng (xe chạy tốn xăng), sông ăn ra biển (sông lan ra mãi đến biển),...

- Ngọt: ngọt như đường (chỉ vị của đường hoặc những thứ có đường), ngọt ngào (cảm xúc, hành động gây thiện cảm), lời nói ngọt (ăn nói khéo léo),...

27 tháng 4 2019

a) Mắt - Đôi mắt của bé mở to.

Giải bài tập VBT Tiếng Việt 5 | Trả lời câu hỏi VBT Tiếng Việt 5

b) Chân - Lòng ta vân vững như kiềng ba chân.

Giải bài tập VBT Tiếng Việt 5 | Trả lời câu hỏi VBT Tiếng Việt 5

c) Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.

Giải bài tập VBT Tiếng Việt 5 | Trả lời câu hỏi VBT Tiếng Việt 5