K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2023

7. \(H_2SO_4\): Axit sunfuric

\(Fe\left(OH\right)_2\) : Sắt(II) hiđroxit

\(NaCl\) : Natri clorua

\(P_2O_5\):  Điphotphopenta oxit

8. \(FeCl_3\): Sắt (III) clorua

\(Fe\left(OH\right)_3\): Sắt(III) hiđroxit

\(HCl\): Axit clohiđric

\(SO_3\): Lưu huỳnh trioxit

5 tháng 5 2023

Điphotpho pentaoxit viết tách như vậy

2 tháng 5 2023

Em gõ lại cho dễ nhìn hấy

27 tháng 4 2022

a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:  

Natri oxit, Na2O

canxi oxit,CaO

axit sunfurơ, H2SO3

sắt(II)clorua, FeCl2

natri đihiđrophotphat, NaH2PO4

canxi hiđrocacbonat, CaHCO3

bari hiđroxit. Ba(OH)2

b. Hoàn thành các phương trình phản ứng  

1)  3Fe +   2O2  Fe3O4

2)  K2O  + H2O  → ...2....KOH....   

3) 2Na   + 2 H2O  →  2…NaOH……  +  ……H2…. 

c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:  

                         Na   →   Na2O   →   NaOH 

4Na+O2-to>2Na2O

Na2O+H2O->2NaOH

25 tháng 8 2021

Bài 1 : 

a) Pt : 2Ba + O2 → (to) 2BaO

b) Pt : 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

c) Pt : ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl

d) Pt : Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

 Chúc bạn học tốt

4 tháng 5 2020

Cho các chất có tên gọi sau:
Đồng (II) oxit, khí oxi, natri clorua, natri hiđroxit, sắt (III) oxit, nhôm oxit,
điphotpho pentaoxit, cacbon đioxit, axit sunfuric.

Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. CuO, NaCl, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ; H 2 SO 4 ;
B. CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
C. CuO, O 2 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
D. CuO, NaOH, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2

Tên hợp chất

Ghép

Loại chất

1. axit

 1-c

a. SO2; CO2; P2O5

2. muối

 2-d

b. Cu(OH)2; Ca(OH)2

3. bazơ

 3-b

c. H2SO4; HCl

4. oxit axit

 4-a

d. NaCl ; BaSO4

5. oxit bazơ

 5-e

e. Na2O; CuO; Fe2O3

13 tháng 9 2021

4. a

1. c

2. d

5. e

3. b

6 tháng 9 2021

Các chất lần lượt là : 

$Na_2HPO_4$

$Cu(OH)_2$
Oxit sắt từ

Axit photphoric

Sắt III hidroxit

$H_2SO_4$

Đồng II sunfat

Bari hidrocacbonat

Natri hidroxit

$BaSO_4$
Canxi oxit

Natri clorua

$Fe_2O_3$
Axit clohidric

Đi photpho pentaooxit

$Mg(HSO_3)_2$

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

a-3; b-4; c-2; d-1

Giải thích:

\({3^7}{.3^3}=3^{7+3}=3^{10}\)

\({5^9}:{5^7}=5^{9-7}=5^2\)

\({2^{11}}:{2^8}=2^{11-8}=2^3\)

\({5^{12}}{.5^5}=5^{12+5}=5^{17}\)

1 tháng 10 2019

A, canxi cacbonat -> canxi oxit + khí cacbonic

CaCO3---->CaO+CO2

B, canxi clorua + bạc nitrate -> bạc clorua + canxi nitrat

CaCl2 + 2AgNO3----->2AgCl+Ca(NO3)2

C, natri hiđroxit + sắt (hóa trị 2) sunfat -> natri sunfat + sắt (hóa trị 2) hiđroxit

2NaOH+FeSO4----->Na2SO4+Fe(OH)2

D, axit sunfuric + bari clorua -> bari sunfat +axit clohiđroxit

H2SO4+ BaCl2-----> BaSO4+2HCl

E, nhôm hiđroxit -> nhôm oxit + nước

2Al(OH)3--->Al2O3+H2O3

1 tháng 10 2019

Mình cảm ơn

Thưn bạn quá trời à <3

25 tháng 4 2022

1) H2SO4 
2) H2SO3 
3) Fe(OH)2 
4) KHCO3 
5) MgCl2 
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5 
10) Ca(OH)2

25 tháng 4 2022

Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)

Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)

Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)

Magie clorua : \(MgCl_2\)

Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

Natri oxit : \(Na_2O\)

Kali hidroxit : \(KOH\)

Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)