C. Countable and uncountable? Are the foods below countable or uncountable? Write C for countable and U for uncountable. Then discuss which foods you like/ don’t like and why?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Some minority (1) groups are farmers. They do not have much (2) land and they use simple farming techniques. After finding an (3) area for a garden, the men cut the (4) trees down and burn them. The (5) ash they collect helps enrich the soil. They then grow a few (6) crops like rice and corn.
1. C
group (n): nhóm/ dân tộc
2. U
land (n): đất
3. U
area (n): khu vực
4. C
trees (n): cây
5. U
ash (n): tro
6. C
crops (n): mùa vụ
Tạm dịch:
Có nhiều dân tộc thiểu số hầu hết là nông dân. Họ không có nhiều đất trồng trọt và họ dùng những kĩ thuật canh tác đơn giản. Sau khi tìm được nơi trồng trọt, họ đốt chặt cây và đốt chúng. Phần tro thu được giúp làm màu mỡ đất. Sau đó họ trồng một ít nông sản như gạo và ngô.
- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)
apple, egg, sweet
- Uncountable nouns (u): (Danh từ không đến được)
juice, bread, pasta, water, snack
RULES1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.
(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)
2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.
(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)
1.which of the following nouns are countable and which are uncountable?which phrases can you use with the uncountable nouns?(you may use a dictionary to help you)
1.spinach: uncountable noun
2.banana: countable noun
3.bread: countable noun
4.beef: uncountable noun
5.pepper: uncoutable noun
6.apple: countable noun
7.pork: uncountable noun
8.turmeric: countable noun
1.which of the following nouns are countable and which are uncountable?which phrases can you use with the uncountable nouns?(you may use a dictionary to help you)
1.spinach : uncountable noun
2.banana : countable noun
3.bread : countable noun
4.beef : uncountable noun
5.pepper : uncountable noun
6.apple : countable noun
7.pork : uncountable noun
8.turmeric : countable noun
Leisure time (Thời gian rảnh)
Uncountable (Không đếm được): fun (niềm vui), walking (đi bộ), cooking (nấu ăn), swimming (bơi), information (thông tin), patience (sự kiên nhẫn), ...
Countable (Đếm được): film (phim), book (sách), tree (cây), experience (kinh nghiệm), picture (tranh), ...
Living in the mountains (Sống trên núi)
Uncountable (Không đếm được): thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt), wind (gió), light (ánh sáng), water (nước), ...
Countable (Đếm được): radio (đài), photo (ảnh), tomato (cà chua), crops (nông sản), house (nhà), forest (rừng),...
- fish: cá -> C
- burger: bánh mỳ kẹp -> C
- sandwich: bánh mỳ săm – quích -> C
- soda: nước ngọt có ga -> U
- bread: bánh mỳ -> U
- chips: khoai tây chiên -> C
- rice: gạo -> U
- soup: canh -> U
- pizza: bánh piza -> C
- vegetables: rau củ -> U
- milk: sữa -> U
- chocolate: sô-cô-la => U