K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 5 2022

C

13 tháng 3 2023

Đáp án: B

PT: \(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)

13 tháng 3 2023

Chọn B

 

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:A. CuSO4 hoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClO3 hoặc KMnO4.Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?A. Zn + 2HCl → ZnCl2 +...
Đọc tiếp

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSO4 hoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClO3 hoặc KMnO4.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                                      B. Fe + H­2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                        D. 2H2O  2H2 + O2.

Câu 3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:

A. Phản ứng oxi hóa – khử.                                         B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng thế.                                                          D. Phản ứng phân hủy.

Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  KCl + O2.                                      B. SO3 + H2O H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.                     D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O.                                   B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.                   D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế?

A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                     B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

C. 2Mg + O2 → 2MgO.    D. Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4.

Câu 7. Phản ứng được sử dụng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. 2CH4 C2H2 + 3H2

C. 2H2O 2H2 + O2

D. C + H2O (hơi) CO + H2

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?

A. FeO + 2HCl ® FeCl2 + H2O

B. 2Al + 3CuSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Cu

C. P2O5 + 3H2O® 2H3PO4

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 ® Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 9. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.          B. Mg, NaOH, Fe.             C. H2SO4, S, O2.               D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy.

B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp.

C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe ® FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế.

D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 thuộc loại phản ứng phân hủy.

Câu 11. Một học sinh thực hiện 3 cách thu khí hiđro vào ống nghiệm được mô tả như hình dưới đây:

 

Cách nào không dùng để thu khí hiđro?

A. Cách 1.                                                                    B. Cách 2.                         

C. Cách 3.                                                                    D. Cách 1 và cách 3.

Câu 12.  Cho Zn vào ống nghiệm chứa dung dịch axit clohidric. Dẫn khí sinh ra đi qua ống chữ V chứa bột đồng (II) oxit đang nung nóng. Thí nghiệm mô tả như hình bên. Hiện tượng quan sát được là

A. Kẽm tan dần, dung dịch trong ống nghiệm sủi bọt khí.

B. Bột đồng (II) oxit chuyển dần từ màu đen sang đỏ gạch.

C. Có những giọt nước đọng trong ống thủy tinh chữ V.

D. Tất cả các hiện tượng trên.

Câu 13. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

Câu 14. Cho các phản ứng sau:

(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓;                    (2) Na2O + H2O → 2NaOH;

(3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑;                                    (4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O;

(5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑;                      (6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓;

(7) CaO + CO2 → CaCO3;                                          (8) HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

 

3
20 tháng 3 2022

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSOhoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SOloãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClOhoặc KMnO4.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                                      B. Fe + H­2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                        D. 2H2O  2H2 + O2.

Câu 3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:

A. Phản ứng oxi hóa – khử.                                         B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng thế.                                                          D. Phản ứng phân hủy.

Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  KCl + O2.                                      B. SO3 + H2O H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.                     D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O.                                   B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.                   D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế?

A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                     B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

C. 2Mg + O2 → 2MgO.    D. Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4.

Câu 7. Phản ứng được sử dụng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. 2CH4 C2H2 + 3H2

C. 2H2O 2H2 + O2

D. C + H2(hơi) CO + H2

20 tháng 3 2022

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSOhoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SOloãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClOhoặc KMnO4.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                                      B. Fe + H­2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                        D. 2H2O  2H2 + O2.

Câu 3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:

A. Phản ứng oxi hóa – khử.                                         B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng thế.                                                          D. Phản ứng phân hủy.

Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  KCl + O2.                                      B. SO3 + H2O H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.                     D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O.                                   B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.                   D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế?

A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                     B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

C. 2Mg + O2 → 2MgO.    D. Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4.

Câu 7. Phản ứng được sử dụng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. 2CH4 C2H2 + 3H2

C. 2H2O 2H2 + O2

D. C + H2(hơi) CO + H2

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?

A. FeO + 2HCl ® FeCl2 + H2O

B. 2Al + 3CuSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Cu

C. P2O5 + 3H2O® 2H3PO4

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 ® Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 9. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.          B. Mg, NaOH, Fe.             C. H2SO4, S, O2.               D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeClthuộc loại phản ứng phân hủy.

B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp.

C. Phương trình hóa học: CuSO+ Fe ® FeSO+ Cu thuộc loại phản ứng thế.

D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 thuộc loại phản ứng phân hủy.

Câu 11. Một học sinh thực hiện 3 cách thu khí hiđro vào ống nghiệm được mô tả như hình dưới đây:

 

Cách nào không dùng để thu khí hiđro? ( ko biết :v )

A. Cách 1.                                                                    B. Cách 2.                         

C. Cách 3.                                                                    D. Cách 1 và cách 3.

Câu 12.  Cho Zn vào ống nghiệm chứa dung dịch axit clohidric. Dẫn khí sinh ra đi qua ống chữ V chứa bột đồng (II) oxit đang nung nóng. Thí nghiệm mô tả như hình bên. Hiện tượng quan sát được là

A. Kẽm tan dần, dung dịch trong ống nghiệm sủi bọt khí.

B. Bột đồng (II) oxit chuyển dần từ màu đen sang đỏ gạch.

C. Có những giọt nước đọng trong ống thủy tinh chữ V.

D. Tất cả các hiện tượng trên.

Câu 13. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

Câu 14. Cho các phản ứng sau:

(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓;                    (2) Na2O + H2O → 2NaOH;

(3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑;                                    (4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O;

(5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑;                      (6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓;

(7) CaO + CO2 → CaCO3;                                          (8) HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

20 tháng 1 2022

D. FeCl3 

\(Cu+2FeCl_3\rightarrow CuCl_2+2FeCl_2\)

13 tháng 3 2022

B D A

11 tháng 3 2021

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

Quang Nhưn

ra H2 chứ a

8 tháng 8 2019

Đáp án C

Thí nghiệm xảy ra ăn mọn điện hóa là (2), (5) và (7) + Loại (3) vì Cu và Ag đều không tác dụng với HCl.

+ Loại (4) vì thiếc (Sn) tráng thanh sắt (Fe)

Không có 2 kim loại nhúng trong cùng 1 dung dịch chất điện li.

+ Loại (6) vì không thỏa điều kiện nhúng trong dung dịch chất điện ly

4 tháng 10 2018

Chọn đáp án C

Thí nghiệm xảy ra ăn mọn điện hóa là (2), (5) và (7) Chọn C

______________________________

+ Loại (3) vì Cu và Ag đều không tác dụng với HCl.

+ Loại (4) vì thiếc (Sn) tráng thanh sắt (Fe)

Không có 2 kim loại nhúng trong cùng 1 dung dịch chất điện li.

+ Loại (6) vì không thỏa điều kiện nhúng trong dung dịch chất điện ly.

22 tháng 1 2017

Đáp án C

(2)  , ( 5) ,  ( 7)

Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học: đồng thời cả 3 điều kiện sau

- Các điện cực phải khác nhau về bản chất. Có thể là cặp hai kim loại khác nhau, kim loại – phi kim hay kim loại – hợp chất. Kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn là cực âm

- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn

- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li

Gang, thép là hợp kim Fe – C

Không khí ẩm có chứa H2O, CO2, O2…tạo ra lớp dung dịch chất điện li phủ lên bề mặt gang, thép làm xuất hiện vô số pin điện hóa mà Fe là cực âm, C là cực dương.

11 tháng 3 2021

Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế hiđro trong PTN A. Zn và HCl. C. Fe và H2O. B. Cu và H2SO4. D. Na và NaCl.

Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2