K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là eo đất Pa-na-ma rộng không đến:A. 40 km    B. 50 km    C. 60 km   D. 70 kmCâu 2: Ngành CN nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là CN hàng đầu TG?A. Hàng không    B. Vũ trụ   C. Nguyên tử    D. Cơ khí.Câu 3: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là:A. Hàn đới  B. Ôn đới   C. Nhiệt đới   D. Núi cao.Câu 4: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là:A. Andet   B. Coocdie...
Đọc tiếp

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là eo đất Pa-na-ma rộng không đến:
A. 40 km    B. 50 km    C. 60 km   D. 70 km
Câu 2: Ngành CN nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là CN hàng đầu TG?
A. Hàng không    B. Vũ trụ   C. Nguyên tử    D. Cơ khí.
Câu 3: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là:
A. Hàn đới  B. Ôn đới   C. Nhiệt đới   D. Núi cao.
Câu 4: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là:
A. Andet   B. Coocdie   C. Atlat   D. Himalaya.
Câu 5: Nước nào sản lượng cá biển vào bậc nhất thế giới?
A. Ac-hen-ti-na   B. Pê-ru   C. Pa-ra-goay   D. Bra-xin
Câu 6: Nguyên nhân chính khiến nền kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển là:
A. Bất ổn chính trị     B. Nghèo tài nguyên
C. Nợ nước ngoài      D. Chiến tranh.
Câu 7: Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào?

A. Chí tuyến Nam – vòng cực Nam

B. Vòng cực Nam - cực Nam.

C. Xích đạo – cực Nam.

C. Vòng cực Bắc – cực Bắc .

Câu 8: Ở Châu Nam Cực, số tháng có nhiệt độ trên 00C là:

A. Sáu tháng

B. Ba tháng

C. Một tháng

D. Không có tháng nào.

Câu 9: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào?
A. Kinh tế B. Dân số C. Đô thị D. Di dân.
Câu 10: “Hiệp ước Nam cực” được 12 quốc gia trên thế giới ký kết nhằm mục đích gì?

A. Phân chia lãnh thổ

B. Phân chia tài nguyên

C. Vì hòa bình, nghiên cứu khoa học

D. Xây dựng căn cứ quân sự

Câu 11: Đồng bằng A-ma-dôn không có đặc điểm:

A.Khí hậu xích đạo nóng ẩm
B. chế độ nhiệt và độ ẩm thay đổi theo mùa
C. diện tích rộng lớn, đất đai màu mỡ
D.một vùng dự trữ sinh học quý giá.
Câu 12: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương

C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương

D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.

Câu 13: Loài động vật điển hình ở châu Đại Dương là:

A. Gấu túi

B. Bò sữa

C. Cănguru

D. Hươu cao cổ

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Mĩ?
A. Trải dài từ vùng cực Bắc đến tận vùng cực Nam
B. Được bao bọc bởi ba đại dương lớn
C. Lãnh thổ nằm trọn trong môi trường đới nóng.
D. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây

1
17 tháng 3 2022

Câu 1: Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là eo đất Pa-na-ma rộng không đến:
A. 40 km    B. 50 km    C. 60 km   D. 70 km

Câu 2: Ngành CN nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là CN hàng đầu TG?
A. Hàng không    B. Vũ trụ   C. Nguyên tử    D. Cơ khí.

Câu 3: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là:
A. Hàn đới  B. Ôn đới   C. Nhiệt đới   D. Núi cao.

Câu 4: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là:
A. Andet   B. Coocdie   C. Atlat   D. Himalaya.

Câu 5: Nước nào sản lượng cá biển vào bậc nhất thế giới?
A. Ac-hen-ti-na   B. Pê-ru   C. Pa-ra-goay   D. Bra-xin

Câu 6: Nguyên nhân chính khiến nền kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển là:
A. Bất ổn chính trị     B. Nghèo tài nguyên
C. Nợ nước ngoài      D. Chiến tranh.

Câu 7Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào?

A. Chí tuyến Nam – vòng cực Nam

B. Vòng cực Nam - cực Nam.

C. Xích đạo – cực Nam.

C. Vòng cực Bắc – cực Bắc .

 

 

Câu 8Ở Châu Nam Cực, số tháng có nhiệt độ trên 00C là:

A. Sáu tháng

B. Ba tháng

C. Một tháng

D. Không có tháng nào.

 

Câu 9: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào?
A. Kinh tế B. Dân số C. Đô thị D. Di dân.

Câu 10: “Hiệp ước Nam cực” được 12 quốc gia trên thế giới ký kết nhằm mục đích gì?

A. Phân chia lãnh thổ

B. Phân chia tài nguyên

C. Vì hòa bình, nghiên cứu khoa học

D. Xây dựng căn cứ quân sự

Câu 11: Đồng bằng A-ma-dôn không có đặc điểm:

A.Khí hậu xích đạo nóng ẩm
B. chế độ nhiệt và độ ẩm thay đổi theo mùa
C. diện tích rộng lớn, đất đai màu mỡ
D.một vùng dự trữ sinh học quý giá.

Câu 12: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương

C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương

D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.

 

Câu 13: Loài động vật điển hình ở châu Đại Dương là:

A. Gấu túi

B. Bò sữa

C. Cănguru

D. Hươu cao cổ

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Mĩ?
A. Trải dài từ vùng cực Bắc đến tận vùng cực Nam
B. Được bao bọc bởi ba đại dương lớn
C. Lãnh thổ nằm trọn trong môi trường đới nóng.
D. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây

Câu 1: Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là eo đất Pa-na-ma rộng không đến:A. 40 km B. 50 km C. 60 km D. 70 kmCâu 2: Ngành CN nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là CN hàng đầu TG?A. Hàng không B. Vũ trụ C. Nguyên tử D. Cơ khí.Câu 3: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là:A. Hàn đới B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Núi cao.Câu 4: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là:A. Andet B. Coocdie C. Atlat D. Himalaya.Câu 5: Nước nào sản...
Đọc tiếp

Câu 1: Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là eo đất Pa-na-ma rộng không đến:
A. 40 km B. 50 km C. 60 km D. 70 km
Câu 2: Ngành CN nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là CN hàng đầu TG?
A. Hàng không B. Vũ trụ C. Nguyên tử D. Cơ khí.
Câu 3: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là:
A. Hàn đới B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Núi cao.
Câu 4: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là:
A. Andet B. Coocdie C. Atlat D. Himalaya.
Câu 5: Nước nào sản lượng cá biển vào bậc nhất thế giới?
A. Ac-hen-ti-na B. Pê-ru C. Pa-ra-goay D. Bra-xin
Câu 6: Nguyên nhân chính khiến nền kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển là:
A. Bất ổn chính trị B. Nghèo tài nguyên
C. Nợ nước ngoài D. Chiến tranh.
Câu 7: Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào?

A. Chí tuyến Nam – vòng cực NamB. Vòng cực Nam - cực Nam.
C. Xích đạo – cực Nam.C. Vòng cực Bắc – cực Bắc .

Câu 8: Ở Châu Nam Cực, số tháng có nhiệt độ trên 00C là:

A. Sáu thángB. Ba tháng
C. Một thángD. Không có tháng nào.

Câu 9: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào?
A. Kinh tế B. Dân số C. Đô thị D. Di dân.
Câu 10: “Hiệp ƣớc Nam cực” đƣợc 12 quốc gia trên thế giới ký kết nhằm mục đích gì?

A. Phân chia lãnh thổB. Phân chia tài nguyên
C. Vì hòa bình, nghiên cứu khoa họcD. Xây dựng căn cứ quân sự

 

Câu 11: Đồng bằng A-ma-dôn không có đặc điểm:

A.Khí hậu xích đạo nóng ẩm
B. chế độ nhiệt và độ ẩm thay đổi theo mùa
C. diện tích rộng lớn, đất đai màu mỡ
D.một vùng dự trữ sinh học quý giá.
Câu 12: Châu Đại Dƣơng nằm giữa hai đại dƣơng nào?

A. Ấn Độ Dương – Đại Tây DươngB. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng DươngD. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.

Câu 13: Loài động vật điển hình ở châu Đại Dƣơng là:

A. Gấu túiB. Bò sữa
C. CănguruD. Hươu cao cổ

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Mĩ?
A. Trải dài từ vùng cực Bắc đến tận vùng cực Nam
B. Được bao bọc bởi ba đại dương lớn
C. Lãnh thổ nằm trọn trong môi trường đới nóng.
D. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây
 

0
1 tháng 4 2022

Nơi hẹp nhất c̠ủa̠ Châu Mĩ Ɩà eo đất Pa na ma rộng không đến 50km.

rộng không đến 50 km

Câu 1. Châu Mĩ có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1.            B. 2.             C. 3.             D. 4. Câu 2. Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là A. eo đất Pa-na-ma.                   B. vịnh Mê-hi-cô. C. biển Ca-ri-bê.                        D. sơn nguyên Mê-hi-cô. Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ? A. Cận...
Đọc tiếp

Câu 1. Châu Mĩ có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1.            B. 2.             C. 3.             D. 4. Câu 2. Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là A. eo đất Pa-na-ma.                   B. vịnh Mê-hi-cô. C. biển Ca-ri-bê.                        D. sơn nguyên Mê-hi-cô. Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ? A. Cận cực.                     B. Ôn đới.              C. Cận nhiệt.          D. Nhiệt đới. Câu 4. Miền núi Cooc-đi-e ở Bắc Mĩ có nhiều khoáng sản là A. dầu mỏ, khí đốt, vàng, than, kẽm. B. than đá, dầu mỏ, khí đốt, uranium. C. đồng, vàng, dầu mỏ, quặng đa kim. D. dầu mỏ, khí đốt, uranium, than nâu. Câu 5. Đô thị ở Bắc Mĩ thưa thớt ở khu vực nào sau đây? A. Phía bắc Ca-na-đa và khu vực nội địa Bắc Mĩ. B. Khu vực nội địa Bắc Mĩ và Tây Nam Hoa Kì. C. Tây Nam Hoa Kì, khu vực Tây Bắc Ca-na-đa. D. Rìa ven biển Đại Tây Dương, vịnh Mê-hi-cô. Câu 6. Bắc Mĩ có khoáng sản chủ yếu nào sau đây? A. Than, đồng, chì, vàng và u-ra-ni-um. B. Than, đồng, sắt, vàng, và u-ra-ni-um, dầu mỏ, khí tự nhiên. C. Than, đồng, chì, man-ga và dầu mỏ. D. Than, đồng, sắt, bạc và khí tự nhiên. Câu 7. Các đồng bằng ở Nam Mĩ xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc lần lượt là A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa. B. Pam-pa, A-ma-dôn, La Pla-ta C. La Pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn D. Pam-pa, La Pla-ta, A-ma-dôn, La- Nốt (Ô-ri-nô-cô). Câu 8. Dãy An-đet có khí hậu chủ yếu là A. hoang mạc.       B. hàn đới.              C. núi cao.             D. ôn đới. Câu 9. Thành phần nhập cư vào Trung và Nam Mĩ chủ yếu từ A. Bắc Mĩ, châu Đại Dương, châu Âu. B. châu Âu, châu Á và châu Nam Cực. C. châu Âu, châu Phi và châu Á. D. châu Phi, châu Á và Bắc Mĩ. Câu 10. Rừng A-ma-dôn ở Nam Mỹ có diện tích khoảng A. 5,3 triệu km2. B. 5,2 triệu km2. C. 5,5 triệu km2. D. 5,4 triệu km2. Câu 11. Ở khu vực Trung và Nam Mĩ không có nền văn hóa cổ nổi tiếng nào sau đây? A. May-a.              B. A-dơ-tech.                 C. In-ca.      D. Ai Cập. Câu 12. Vùng đồng bằng A-ma-dôn có thảm thực vật chủ yếu nào sau đây? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Rừng xích đạo ẩm. C. Cảnh quan rừng thưa. D. Rừng cận nhiệt đới. B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM) Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây! Câu 1. Năm 1042, nhà Lý đã cho ban hành bộ luật nào? A. Hình thư. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long. Câu 2. Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu của nhân dân Đại Việt dưới thời Lý? A. Chùa Diên Hựu. B. Thành Tây Đô. (Hồ Quí Ly xây dựng) C. Hoàng thành Thăng Long. D. Tháp Báo Thiên. Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về chính sách đối ngoại của nhà Lý? A. “Bế quan tỏa cảng”, không giao lưu với bất kì nước nào. B. Thần phục và lệ thuộc hoàn toàn vào phong kiến phương Bắc. C. Tuyệt đối không giao thiệp với chính quyền phong kiến phương Bắc. D. Hòa hiếu với láng giềng nhưng kiên quyết đáp trả mọi âm mưu xâm lược. Câu 4. Việc Lý Thường Kiệt chủ động giảng hòa với quân Tống không nhằm mục đích nào sau đây? A. Đảm bảo quan hệ ngoại giao hòa hiếu với nhà Tống. B. Tránh hi sinh, tổn thất xương máu cho binh sĩ hai bên. C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để xây dựng lại lực lượng. D. Thể hiện tinh thần nhân đạo của nhân dân Đại Việt. Câu 5. Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội Đại Việt dưới thời Trần là A. quý tộc. B. nông dân. C. nô tì. D. địa chủ. Câu 6. Hệ quả của việc vua Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh là gì? A. Nhà Lý kết thúc năm 216 năm tồn tại, nhà Trần thành lập. B. Nhà Lý suy yếu nghiêm trọng, họ Trần thâu tóm quyền lực. C. Nhà Lý phải dựa vào thế lực của họ Trần để duy trì quyền lực. D. Vua Lý Chiêu Hoàng và Trần Thái Tông cùng trị vì đất nước. Câu 7. So với nhà Lý, tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần có điểm gì đặc biệt? A. Thiết lập chế độ Thái thượng hoàng. B. Tổ chức theo mô hình quân chủ chuyên chế. C. Không giao chức vụ cao cho người trong hoàng tộc. D. Đặt lệ không lập hoàng hậu, không lấy trạng nguyên.

1

Câu 1. Châu Mĩ có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?

A. 1.            B. 2.             C. 3.             D. 4.

Câu 2. Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là

A. eo đất Pa-na-ma.                   B. vịnh Mê-hi-cô. C. biển Ca-ri-bê.                        D. sơn nguyên Mê-hi-cô.

Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ?

A. Cận cực.                     B. Ôn đới.              C. Cận nhiệt.          D. Nhiệt đới.

Câu 4. Miền núi Cooc-đi-e ở Bắc Mĩ có nhiều khoáng sản là

A. dầu mỏ, khí đốt, vàng, than, kẽm.

B. than đá, dầu mỏ, khí đốt, uranium.

C. đồng, vàng, dầu mỏ, quặng đa kim.

D. dầu mỏ, khí đốt, uranium, than nâu.

Câu 5. Đô thị ở Bắc Mĩ thưa thớt ở khu vực nào sau đây?

A. Phía bắc Ca-na-đa và khu vực nội địa Bắc Mĩ.

B. Khu vực nội địa Bắc Mĩ và Tây Nam Hoa Kì.

C. Tây Nam Hoa Kì, khu vực Tây Bắc Ca-na-đa.

D. Rìa ven biển Đại Tây Dương, vịnh Mê-hi-cô.

Câu 6. Bắc Mĩ có khoáng sản chủ yếu nào sau đây?

A. Than, đồng, chì, vàng và u-ra-ni-um.

B. Than, đồng, sắt, vàng, và u-ra-ni-um, dầu mỏ, khí tự nhiên.

C. Than, đồng, chì, man-ga và dầu mỏ.

D. Than, đồng, sắt, bạc và khí tự nhiên.

Câu 7. Các đồng bằng ở Nam Mĩ xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc lần lượt là

A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa. B

B. Pam-pa, A-ma-dôn, La Pla-ta

C. La Pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn

D. Pam-pa, La Pla-ta, A-ma-dôn, La- Nốt (Ô-ri-nô-cô).

Câu 8. Dãy An-đet có khí hậu chủ yếu là

A. hoang mạc.       B. hàn đới.              C. núi cao.             D. ôn đới.

Câu 9. Thành phần nhập cư vào Trung và Nam Mĩ chủ yếu từ

A. Bắc Mĩ, châu Đại Dương, châu Âu.

B. châu Âu, châu Á và châu Nam Cực.

C. châu Âu, châu Phi và châu Á.

D. châu Phi, châu Á và Bắc Mĩ.

Câu 10. Rừng A-ma-dôn ở Nam Mỹ có diện tích khoảng

A. 5,3 triệu km2. B. 5,2 triệu km2. C. 5,5 triệu km2. D. 5,4 triệu km2.

Câu 11. Ở khu vực Trung và Nam Mĩ không có nền văn hóa cổ nổi tiếng nào sau đây?

A. May-a.              B. A-dơ-tech.                 C. In-ca.      D. Ai Cập.

Câu 12. Vùng đồng bằng A-ma-dôn có thảm thực vật chủ yếu nào sau đây?

A. Rừng mưa nhiệt đới.

B. Rừng xích đạo ẩm.

C. Cảnh quan rừng thưa.

D. Rừng cận nhiệt đới.

 

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM) Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Năm 1042, nhà Lý đã cho ban hành bộ luật nào?

A. Hình thư. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.

Câu 2. Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu của nhân dân Đại Việt dưới thời Lý?

A. Chùa Diên Hựu.

B. Thành Tây Đô. (Hồ Quí Ly xây dựng)

C. Hoàng thành Thăng Long.

D. Tháp Báo Thiên.

Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về chính sách đối ngoại của nhà Lý?

A. “Bế quan tỏa cảng”, không giao lưu với bất kì nước nào.

B. Thần phục và lệ thuộc hoàn toàn vào phong kiến phương Bắc.

C. Tuyệt đối không giao thiệp với chính quyền phong kiến phương Bắc. D. Hòa hiếu với láng giềng nhưng kiên quyết đáp trả mọi âm mưu xâm lược.

Câu 4. Việc Lý Thường Kiệt chủ động giảng hòa với quân Tống không nhằm mục đích nào sau đây?

A. Đảm bảo quan hệ ngoại giao hòa hiếu với nhà Tống.

B. Tránh hi sinh, tổn thất xương máu cho binh sĩ hai bên.

C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để xây dựng lại lực lượng.

D. Thể hiện tinh thần nhân đạo của nhân dân Đại Việt.

Câu 5. Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội Đại Việt dưới thời Trần là

A. quý tộc. B. nông dân. C. nô tì. D. địa chủ.

Câu 6. Hệ quả của việc vua Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh là gì?

A. Nhà Lý kết thúc năm 216 năm tồn tại, nhà Trần thành lập.

B. Nhà Lý suy yếu nghiêm trọng, họ Trần thâu tóm quyền lực.

C. Nhà Lý phải dựa vào thế lực của họ Trần để duy trì quyền lực.

D. Vua Lý Chiêu Hoàng và Trần Thái Tông cùng trị vì đất nước.

Câu 7. So với nhà Lý, tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần có điểm gì đặc biệt?

A. Thiết lập chế độ Thái thượng hoàng.

B. Tổ chức theo mô hình quân chủ chuyên chế.

C. Không giao chức vụ cao cho người trong hoàng tộc.

D. Đặt lệ không lập hoàng hậu, không lấy trạng nguyên.

*Cậu đăng 1 lượt ít thoi nhé, nhiều quá không ai dám làm đâu ;-;*.

11 tháng 4 2023

Mik cảm ơn 🥰 ,cái này đăng chơi thui chứ mik bt đáp án r. Mik muốn thử xem đăng nhiều z có ai làm ko (hahaha😅)

Câu 1: C

Câu 2: C

8 tháng 11 2021

1c

2c

26 tháng 3 2021

Đặc điểm nào sau đây không phải của châu Mỹ

a, rộng 42 triệu km vuông

b, nằm hoàn toàn ở nữa cầu bắc

c, nằm hoàn toàn ở nữa cầu tây

d, thành chủng tộc đa dạng

26 tháng 3 2021

B. nằm hoàn toàn ở nữa cầu bắc

21 tháng 3 2022

D

21 tháng 3 2022

D

16 tháng 12 2017

Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Bắc Mĩ là hàng không, vũ trụ, cơ khí,… Chọn: C.

 Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?A. m/s.       B. km/h.     C. kg/m3.    D. m/phút.Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40 km trong 30 phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?A. v = 40 km/h.    B. v = 60 km/h.    C. v = 80 km/h.    D. v = 100 km/hCâu 4. Một người chạy bộ mất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường người đó chạy được là bao nhiêu?A. s = 5 km.         B. s = 10 km.       C. s = 15...
Đọc tiếp

 

Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?

A. m/s.       B. km/h.     C. kg/m3.    D. m/phút.

Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40 km trong 30 phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?

A. v = 40 km/h.    B. v = 60 km/h.    C. v = 80 km/h.    D. v = 100 km/h

Câu 4. Một người chạy bộ mất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường người đó chạy được là bao nhiêu?

A. s = 5 km.         B. s = 10 km.       C. s = 15 km.       D. s = 20 km.

Câu 5. Với vận tốc 50 km/h thì ô tô phải mất bao lâu để đi hết quãng đường 90 km ?

A. t = 1.8 giờ.      B. t = 108 phút.    C. t = 6480 giây.  D. Tất cả đúng.

Câu 6. Dụng cụ dùng để đo vận tốc được gọi là:

A. Tốc kế.      B. Nhiệt kế.        C. Lực kế.           D. Ampe kế

Câu 7. Vận tốc của một ô tô là 36 km/h. Điều đó cho biết gì?

A. Ô tô chuyển động được 36 km.               B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ.

C. Trong mỗi giờ ô tô đi được 36 km.         D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.

Câu 8. Vận tốc của ô tô là 36 km/h, của người đi xe máy là 34.000 m/h và của tàu hỏa là 14 m/s. Sắp xếp độ lớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.                 B. Ô tô – tàu hỏa – xe máy.

C. Ô tô – xe máy – tàu hỏa.                  D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.

9. Loài thú nào chạy nhanh nhất ?

10. Loài chim nào chạy nhanh nhất ?

11. Loài chim nào bay nhanh nhất ?

2
8 tháng 9 2021

2 C

3 C

4 B

5 D

6 A

7 C

8 D

9 Báo cheetah

10 Đà điểu

11 Chim cắt lớn

17 tháng 10 2022

2 C

3 C

4 B

5 D

6 A

7 C

8 D

9 Báo cheetah

10 Đà điểu

11 Chim cắt lớn

nhớ tick cho mik nhahiu

Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là    A. 4,6 tỉ người.          B. 4,64 tỉ người.             C. 4,4 tỉ người.        D. 4,5 tỉ người.Câu 4. Đặc điểm cơ...
Đọc tiếp

Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa

    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.

Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng

   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.

Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là

   A. 4,6 tỉ người.          B. 4,64 tỉ người.             C. 4,4 tỉ người.        D. 4,5 tỉ người.

Câu 4. Đặc điểm cơ cấu dân số châu Á theo nhóm tuổi là

   A. cơ cấu dân số trẻ.           B. cơ cấu dân số già.        C. Nam cao hơn nữ.       D. học vấn cao.

Câu 5. Quốc gia ở châu Á có cơ cấu dân số già là

   A. Nhật Bản.          B. Việt Nam.                 C. Lào.                  D. Thái Lan.

2

Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa

    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.

Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng

   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.

Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là

   A. 4,6 tỉ người.          B. 4,64 tỉ người.             C. 4,4 tỉ người.        D. 4,5 tỉ người.

Câu 4. Đặc điểm cơ cấu dân số châu Á theo nhóm tuổi là

   A. cơ cấu dân số trẻ.           B. cơ cấu dân số già.        C. Nam cao hơn nữ.       D. học vấn cao.

Câu 5. Quốc gia ở châu Á có cơ cấu dân số già là

   A. Nhật Bản.          B. Việt Nam.                 C. Lào.                  D. Thái Lan.

13 tháng 12 2022

C1:D

C2:B

C3:A

C4:C

C5:A