K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2022

B

C

B

D

9 tháng 3 2022

B

C

B

D

 

20 tháng 5 2022

D

Câu 6: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vìA. Vừa ở cạn, vừa ở nướcB. Có bộ lông dày, giữ nhiệtC. Nuôi con bằng sữaD. Đẻ trứngCâu 7: Nhau thai có vai tròa. Là cơ quan giao phối của thỏb. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôic. Là nơi chứa phôi thaid. Nơi diễn ra quá trình thụ tinhCâu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏa. Đào hangb. Hoạt động vào ban đêmc. Đẻ con và nuôi...
Đọc tiếp

Câu 6: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

Câu 7: Nhau thai có vai trò

a. Là cơ quan giao phối của thỏ

b. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi

c. Là nơi chứa phôi thai

d. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh

Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ

a. Đào hang

b. Hoạt động vào ban đêm

c. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

d. Là động vật biến nhiệt

Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới...

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 10:Hiện tượng thai sinh là?

 

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.

B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.

D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 11. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

Câu 12: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay

a. Chim đà điểu

b. Vịt trời

c. Chim én

d. Chim ưng

Câu 13: Lớp chim gồm bao nhiêu loài

a. 6600 loài

b. 7600 loài

c. 8600 loài

d. 9600 loài

Câu 14: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng

a. 1 trứng

b. 2 trứng

c. 5 – 10 trứng

d. Hàng trăm trứng

Câu 15: Lông ống có tác dụng

a. Xốp nhẹ, giữ nhiệt

b. Giảm trọng lượng khi bay

c. Tạo thành cánh và đuôi chim

d. Giảm sức cản khi bay

Câu 16: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là

a. Bắt mồi dễ hơn

b. Thân hình thoi

c. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây

d. Làm đầu chim nhẹ hơn

Câu 17: Đặc điểm của bộ Rùa là

a. Hàm không có răng, có mai và yếm

b. Hàm có răng, không có mai và yếm

c. Có chi, màng nhĩ rõ

d. Không có chi, không có màng nhĩ

Câu 18: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

a. Da khô có vảy sừng bao bọc

b. Mắt có mi cử động, có nước mắt

c. Có cổ dài

d. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Câu 19: Thằn lằn di chuyển bằng cách

a. Thân và đuôi cử động liên tục

b. Thân và đuôi tỳ vào đất

c. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

d. Chi trước và chi sau tác động vào đất

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Vành tai lớn.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 22: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.

B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.

D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 23: Tập tính tự vệ của ễnh ương là

a. Ngụy trang

b. Nhảy xuống nước

c. Ẩn vào cây

d. Dọa nạt

Câu 24: Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm

a. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau

b. Hai chi sau dài hơn hai chi trước

c. Thiếu chi

d. Hai chi trước dài hơn hai chi sau

Câu 25. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?

A. Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

3
16 tháng 3 2022

Ét o ét 

Ét o ét 

Ét o ét

 

16 tháng 3 2022

Câu 6: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

Câu 7: Nhau thai có vai trò

a. Là cơ quan giao phối của thỏ

b. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi

c. Là nơi chứa phôi thai

d. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh

Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ

a. Đào hang

b. Hoạt động vào ban đêm

c. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

d. Là động vật biến nhiệt

Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới...

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 10:Hiện tượng thai sinh là?

 

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.

B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.

D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 11. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

Câu 12: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay

a. Chim đà điểu

b. Vịt trời

c. Chim én

d. Chim ưng

Câu 13: Lớp chim gồm bao nhiêu loài

a. 6600 loài

b. 7600 loài

c. 8600 loài

d. 9600 loài

Câu 14: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng

a. 1 trứng

b. 2 trứng

c. 5 – 10 trứng

d. Hàng trăm trứng

Câu 15: Lông ống có tác dụng

a. Xốp nhẹ, giữ nhiệt

b. Giảm trọng lượng khi bay

c. Tạo thành cánh và đuôi chim

d. Giảm sức cản khi bay

Câu 16: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là

a. Bắt mồi dễ hơn

b. Thân hình thoi

c. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây

d. Làm đầu chim nhẹ hơn

Câu 17: Đặc điểm của bộ Rùa là

a. Hàm không có răng, có mai và yếm

b. Hàm có răng, không có mai và yếm

c. Có chi, màng nhĩ rõ

d. Không có chi, không có màng nhĩ

Câu 18: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

a. Da khô có vảy sừng bao bọc

b. Mắt có mi cử động, có nước mắt

c. Có cổ dài

d. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Câu 19: Thằn lằn di chuyển bằng cách

a. Thân và đuôi cử động liên tục

b. Thân và đuôi tỳ vào đất

c. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

d. Chi trước và chi sau tác động vào đất

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Vành tai lớn.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 22: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.

B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.

D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 23: Tập tính tự vệ của ễnh ương là

a. Ngụy trang

b. Nhảy xuống nước

c. Ẩn vào cây

d. Dọa nạt

Câu 24: Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm

a. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau

b. Hai chi sau dài hơn hai chi trước

c. Thiếu chi

d. Hai chi trước dài hơn hai chi sau

Câu 25. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?

A. Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp: A. thăm dò thức ăn.B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.C. đào hang và di chuyển.D. thỏ giữ nhiệt tốt.Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?A. Con đực có hai cơ quan giao...
Đọc tiếp

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.

Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. thăm dò thức ăn.

B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.

D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B.   Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C.   Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D.  Là động vật hằng nhiệt.

Câu 33: Hiện tượng thai sinh là:

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.   B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.   D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 34: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước.

Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 35: Vai trò của chi trước ở thỏ là:

A. Thăm dò môi trường.              B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. Đào hang và di chuyển.       D. Bật nhảy xa.

Câu 36: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 37: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

                A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng       B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

                C. (1): nước lợ; (2): đẻ con             D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

                A. Chân có màng bơi.                                  B. Mỏ dẹp.

                C. Không có lông.                                        D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi trước; (2): đuôi                          B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước                      D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu 40: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.         B. 2600.         C. 3600.         D. 4600.

3
9 tháng 3 2022

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.

Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. thăm dò thức ăn.

B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.

D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B.   Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C.   Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D.  Là động vật hằng nhiệt.

Câu 33: Hiện tượng thai sinh là:

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.   B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.   D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 34: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước.

Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 35: Vai trò của chi trước ở thỏ là:

A. Thăm dò môi trường.              B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. Đào hang và di chuyển.       D. Bật nhảy xa.

Câu 36: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 37: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

                A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng       B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

                C. (1): nước lợ; (2): đẻ con             D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

                A. Chân có màng bơi.                                  B. Mỏ dẹp.

                C. Không có lông.                                        D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi trước; (2): đuôi                          B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước                      D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu 40: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.         B. 2600.         C. 3600.         D. 4600.

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.

Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. thăm dò thức ăn.

B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.

D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B.   Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C.   Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D.  Là động vật hằng nhiệt.

Câu 33: Hiện tượng thai sinh là:

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.   B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.   D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 34: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước.

Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 35: Vai trò của chi trước ở thỏ là:

A. Thăm dò môi trường.              B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. Đào hang và di chuyển.       D. Bật nhảy xa.

Câu 36: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 37: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

                A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng       B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

                C. (1): nước lợ; (2): đẻ con             D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

                A. Chân có màng bơi.                                  B. Mỏ dẹp.

                C. Không có lông.                                        D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.

A. (1): chi trước; (2): đuôi                          B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước                      D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu 40: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.         B. 2600.         C. 3600.         D. 4600.

Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôiA. Tử Cung               B. Buồng trứng                C. Âm đạo               D. Nhau thaiCâu 2: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động về các phía giúpA. Thăm dò thức ăn                B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thùC. Đào hang và di chuyển                 D. Thỏ giữ nhiệt tốtCâu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng...
Đọc tiếp

Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi

A. Tử Cung               B. Buồng trứng                C. Âm đạo               D. Nhau thai

Câu 2: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động về các phía giúp

A. Thăm dò thức ăn                B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù

C. Đào hang và di chuyển                 D. Thỏ giữ nhiệt tốt

Câu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh nuốt của con vật săn mồi ?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù mất đà

D. Vì thỏ có thể trốn trong các hang hốc 

Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môt trường                    B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù

C. Đào hang di chuyển                    D. Bật nhảy xa

Câu 5: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào ko nhạy bén bằng giác quan còn lại ?

A. Thị giác              B. Tính giác                   C. Khứu giác              D. Xúc giác

2
8 tháng 5 2021

1. d

2. b

3. c

4. c

5. a

Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi

A. Tử Cung               B. Buồng trứng                C. Âm đạo               D. Nhau thai

Câu 2: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động về các phía giúp

A. Thăm dò thức ăn                B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù

C. Đào hang và di chuyển                 D. Thỏ giữ nhiệt tốt

Câu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh nuốt của con vật săn mồi ?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù mất đà

D. Vì thỏ có thể trốn trong các hang hốc 

Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môt trường                    B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù

C. Đào hang di chuyển                    D. Bật nhảy xa

Câu 5: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào ko nhạy bén bằng giác quan còn lại ?

 

A. Thị giác              B. Tính giác                   C. Khứu giác              D. Xúc giác

 

28 tháng 8 2019

Đáp án D
Nhau thai có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi qua dây rốn

27 tháng 10 2019

Đáp án D

Câu 16. Hình thức đẻ con có ưu điểm gì?⦁ ở động vật có vú,  chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai để nuôi thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất thích hợp cho sự phát triển của phôi thai⦁ phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật khác tiêu diệt⦁ tỷ lệ chết của phôi thai thấp⦁  mang thai gây khó khăn cho động vật khi bắt mồi, chạy trốn kẻ thù⦁...
Đọc tiếp

Câu 16. Hình thức đẻ con có ưu điểm gì?

⦁ ở động vật có vú,  chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai để nuôi thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất thích hợp cho sự phát triển của phôi thai

⦁ phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật khác tiêu diệt

⦁ tỷ lệ chết của phôi thai thấp

⦁  mang thai gây khó khăn cho động vật khi bắt mồi, chạy trốn kẻ thù

⦁  thời kỳ mang thai động vật phải ăn nhiều hơn để cung cấp chất dinh dưỡng cho thai nhi, nếu không kiếm đủ thức ăn động vật sẽ suy dưỡng, phát sinh bệnh tật, con non sinh ra sẽ hiểu và nhẹ cân

Phương án trả lời đúng là:

A. (1) và (2)       B. (1) và (3)

C. (2), (3) và (5)       D. (1), (2) và (3)

 

Câu 17. Cho các giai đoạn sau:

⦁ Hình thành tinh trùng và trứng

⦁ Thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử)

⦁ Cơ thể mới lớn lên và tiếp tục quá trình sinh giao tử

⦁ Phát triển phôi thai ( hợp tử phát triển thành cơ thể mới)

Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm mấy giai đoạn?

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

 

Câu 18. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là

A. có quá trình hình thành và hợp chất của các tế bào sinh dục ( các giao tử)

B. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen

C. luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử

D. thế hệ con cháu sinh ra đồng nhất về đặc tính di truyền

 

Câu 19. Sử dụng các thông tin sau đây để sắp xếp sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp cho phù hợp

⦁ Thân, rễ dài ra

⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng chiều dài của thân và rễ do hoạt động của  mô phân sinh đỉnh

⦁ Mô phân sinh bên

⦁ Cây hai lá mầm

⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng đường kính của thân và rễ do hoạt động của mô phân sinh bên

⦁ Thân, rễ to lên

⦁ Mô phân sinh đỉnh

⦁ Cây hai lá mầm và một lá mầm

A. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (4) và (7) ;  sinh trưởng thứ cấp: (3), (5), (6) và (8)

B. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (3) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (4), (5), (6) và (7)

C. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (7) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (3), (4), (5) và (6)

D. sinh trưởng sơ cấp: (1), (5), (7) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (2), (3), (4) và (6)

3
14 tháng 12 2021

Câu 16. Hình thức đẻ con có ưu điểm gì?

⦁ ở động vật có vú,  chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai để nuôi thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất thích hợp cho sự phát triển của phôi thai

⦁ phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật khác tiêu diệt

⦁ tỷ lệ chết của phôi thai thấp

⦁  mang thai gây khó khăn cho động vật khi bắt mồi, chạy trốn kẻ thù

⦁  thời kỳ mang thai động vật phải ăn nhiều hơn để cung cấp chất dinh dưỡng cho thai nhi, nếu không kiếm đủ thức ăn động vật sẽ suy dưỡng, phát sinh bệnh tật, con non sinh ra sẽ hiểu và nhẹ cân

Phương án trả lời đúng là:

A. (1) và (2)       B. (1) và (3)

C. (2), (3) và (5)       D. (1), (2) và (3)

 

Câu 17. Cho các giai đoạn sau:

⦁ Hình thành tinh trùng và trứng

⦁ Thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử)

⦁ Cơ thể mới lớn lên và tiếp tục quá trình sinh giao tử

⦁ Phát triển phôi thai ( hợp tử phát triển thành cơ thể mới)

Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm mấy giai đoạn?

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

 

Câu 18. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là

A. có quá trình hình thành và hợp chất của các tế bào sinh dục ( các giao tử)

B. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen

C. luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử

D. thế hệ con cháu sinh ra đồng nhất về đặc tính di truyền

 

Câu 19. Sử dụng các thông tin sau đây để sắp xếp sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp cho phù hợp

⦁ Thân, rễ dài ra

⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng chiều dài của thân và rễ do hoạt động của  mô phân sinh đỉnh

⦁ Mô phân sinh bên

⦁ Cây hai lá mầm

⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng đường kính của thân và rễ do hoạt động của mô phân sinh bên

⦁ Thân, rễ to lên

⦁ Mô phân sinh đỉnh

⦁ Cây hai lá mầm và một lá mầm

A. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (4) và (7) ;  sinh trưởng thứ cấp: (3), (5), (6) và (8)

B. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (3) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (4), (5), (6) và (7)

C. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (7) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (3), (4), (5) và (6)

D. sinh trưởng sơ cấp: (1), (5), (7) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (2), (3), (4) và (6)

14 tháng 12 2021

Câu 16. Hình thức đẻ con có ưu điểm gì?

⦁ ở động vật có vú,  chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai để nuôi thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất thích hợp cho sự phát triển của phôi thai

⦁ phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật khác tiêu diệt

⦁ tỷ lệ chết của phôi thai thấp

⦁  mang thai gây khó khăn cho động vật khi bắt mồi, chạy trốn kẻ thù

⦁  thời kỳ mang thai động vật phải ăn nhiều hơn để cung cấp chất dinh dưỡng cho thai nhi, nếu không kiếm đủ thức ăn động vật sẽ suy dưỡng, phát sinh bệnh tật, con non sinh ra sẽ hiểu và nhẹ cân

Phương án trả lời đúng là:

A. (1) và (2)       B. (1) và (3)

C. (2), (3) và (5)       D. (1), (2) và (3)

 

Câu 17. Cho các giai đoạn sau:

⦁ Hình thành tinh trùng và trứng

⦁ Thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử)

⦁ Cơ thể mới lớn lên và tiếp tục quá trình sinh giao tử

⦁ Phát triển phôi thai ( hợp tử phát triển thành cơ thể mới)

Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm mấy giai đoạn?

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

 

Câu 18. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là

A. có quá trình hình thành và hợp chất của các tế bào sinh dục ( các giao tử)

B. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen

C. luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử

D. thế hệ con cháu sinh ra đồng nhất về đặc tính di truyền

 

Câu 19. Sử dụng các thông tin sau đây để sắp xếp sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp cho phù hợp

⦁ Thân, rễ dài ra

⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng chiều dài của thân và rễ do hoạt động của  mô phân sinh đỉnh

⦁ Mô phân sinh bên

⦁ Cây hai lá mầm

⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng đường kính của thân và rễ do hoạt động của mô phân sinh bên

⦁ Thân, rễ to lên

⦁ Mô phân sinh đỉnh

⦁ Cây hai lá mầm và một lá mầm

A. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (4) và (7) ;  sinh trưởng thứ cấp: (3), (5), (6) và (8)

B. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (3) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (4), (5), (6) và (7)

C. sinh trưởng sơ cấp: (1), (2), (7) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (3), (4), (5) và (6)

D. sinh trưởng sơ cấp: (1), (5), (7) và (8) ;  sinh trưởng thứ cấp: (2), (3), (4) và (6)

15 tháng 9 2021

C

15 tháng 9 2021

C

22 tháng 10 2017

Đáp án: D

4 tháng 9 2021

 câu D LÀ ĐÁP ÁN