K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2021

đồng nghĩa: cố gắng

trái nghĩa: bỏ cuộc

27 tháng 12 2021

Từ đồng nghĩa: cố gắng

Từ trái nghĩa: buông xuôi

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

22 tháng 11 2018

Từ đồng nghĩa với từ gian nan là gian truân

Từ trái nghĩa với từ thành công là thất bại

Chúc bạn học tốt :>

22 tháng 11 2018

khó khăn 

thất bại

18 tháng 4 2020

kékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdj

18 tháng 4 2020

Xem cách hack VIP OLM Vĩnh Viễn chỉ 10p xong tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=zYcnHqUcGZE

15 tháng 12 2018

yên bình

ĐỒNG NGHĨA : YÊN LẶNG

TRÁI NGHĨA : ỒN ÀO

9 tháng 11 2021

TL

phá hoại

HT 

9 tháng 11 2021

TL:

Trái nghĩa : phá hoại

Đồng nghĩa : giữ gìn

_HT_

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

5 tháng 1 2019

Từ bé:

     + Trái nghĩa ( to, lớn, đồ sộ, vĩ đại, khổng lồ…)

+ Đồng nghĩa ( nhỏ, xíu…)

- Từ thắng:

     + Đồng nghĩa: thành công, được cuộc, thành đạt…

     + Trái nghĩa: thua, thất bại…

- Từ chăm chỉ

     + Đồng nghĩa: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn…

     + Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

11 tháng 10 2023

Đồng nghĩa : Bình yên

Trái nghĩa : Chiến tranh

Khung cảnh trong vườn thật bình yên .

Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.

29 tháng 12 2021

cần mẫn, chịu khó