K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2021

TL

phá hoại

HT 

9 tháng 11 2021

TL:

Trái nghĩa : phá hoại

Đồng nghĩa : giữ gìn

_HT_

Góp sức

bảo kê

bạo lực

Ko chắc đâu

Đúng thì k mk nha!

đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở

đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn

trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt

7 tháng 11 2017

Đồng nghĩa với bảo vệ là : gìn giữ , giữ gìn 

Đồng nghĩa với đoàn kết là : liên kết, kết đoàn 

Trái nghĩa với bảo vệ là: hủy diệt , phá hoại , phá hủy , tàn phá 

TRái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn 

7 tháng 11 2017

tham khảo quả : Ôn tập giữa học kì 1: tiết 3+ 4 trang 96 sgk Tiếng Việt lớp 5

               tk nhoa bạn !!

14 tháng 12 2021

từ:đánh nhau

Câu:các bạn lớp em đánh nhau

Trái nghĩa với bảo vệ là Bạo Hành.

Đặt câu: Pháp luật đã đưa ra quyền trẻ em để tránh những trường hợp bạo hành trẻ em.

@Nghệ Mạt

#cua

29 tháng 10 2018

ve si

bao ho 

bao ke

.................. tu nghi nha de ma

29 tháng 10 2018

che chở/ngăn cản/che chắn

17 tháng 10 2018

a   chúng ta cùng nhau hợp sức

b   những lời đường mật

    con đường này dài quá

c   vui vẻ

     tính tình bạn ấy rất vui vẻ

mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn

em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em

chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ

21 tháng 10 2019

Bài làm

* Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản.

              + Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm.

* Tụ hội: + Đồng nghĩa: Tụ tập, tập chung.

               + Trái nghĩa: Rẽ bày, sẻ nhóm.

* Sức sống: + Đồng nghĩa: sinh khí, mãnh liệt.

                    + Trái nghĩa: yếu ớt.

* Trắng xoá: + Đồng nghĩa: Trắng phau.

                     + Trái nghĩa: Đem mịt.

# Học tốt #

30 tháng 6 2018
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...
6 tháng 11 2017

tự vệ nhé !

6 tháng 11 2017

Nguyễn Hoàng Đức

tìm cho mk từ đồng nghĩa là từ bảo vệ nhé

che chở 

10 tháng 12 2018

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

15 tháng 12 2018

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.