K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở:A. Công viên.                  B. Nhà ở.                 C. Sân Vận động.               D. Công ty.Câu 2. Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí gầm mấy bước:A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4Câu 3. Chế độ ăn uống khoa học trước hết cần có:A. Điều kiện tài...
Đọc tiếp

Câu 1. Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở:

A. Công viên.                  B. Nhà ở.                 C. Sân Vận động.               D. Công ty.

Câu 2. Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí gầm mấy bước:

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 3. Chế độ ăn uống khoa học trước hết cần có:

A. Điều kiện tài chính.                                            B. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí.

C. Có nhiều món ăn có thịt.                                                D. Có nhiều món ăn giàu vitamin.

Câu 4. Chỗ để xe, kho nên bố trí       

A. Lỏng lẻo, không có cửa.                                                 B. Kín đáo, chắc chắn. 

C. Trang nghiêm, yên tĩnh.                                                  D. Kín đáo, không có cửa.

Câu 5. Số món ăn cần trong bữa ăn thường ngày là:

A. 1 đến 2 món.          B. 3 đến 4 món.          C. 5 đến 6 món.         D. 6 món trở lên.

Câu 6.  Nhà ở có đặc điểm chung về

A. kiến trúc và màu sắc.                      B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.

C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.         D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.

Câu 7. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?

A. Nhà chung cư.      B. Nhà sàn.       C. Nhà nông thôn truyền thống.      D. Nhà mặt phố.

Câu 8. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

A. Tây Bắc.                                                                            B. Tây Nguyên.         

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                            D. Trung du Bắc Bộ.

Câu 9. Các hoạt động thiết yếu hằng ngày của các thành viên trong gia đình là:

A. Xem Tivi, ăn uống.                                                          B. Nghỉ ngơi, lướt mạng.

C. Ăn, uống, ngủ, nghỉ.                                                        D. Ăn uống, đi vệ sinh.

Câu 10. Cấu trúc nhà ở gồm mấy phần:

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 11. Cấu trúc nhà ở gồm:

A. Móng nhà.              B. Thân nhà.                   C. Mái nhà.                      D. Cả 3 ý A, B, C.

Câu 12. Vật liệu như đất sét, tre, lá chỉ có thể dùng để xây dựng:

A. Móng nhà.                                                                        B. Nhà nhỏ, ít phòng.       

C. Nhà lầu 2, 3 tầng.                                                             D. Nhà liền kế.

Câu 13. Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:

A. Tre, nứa, lá.                                                          B. đất sét, tre, lá.       

C. Gỗ, lá dừa, trúc.                                                              D. Xi măng, thép, đá.

Câu 14. Vật liệu xây dựng nào sao đây là vật liệu tự nhiên?

A. Tre, nứa, xi măng.                                                            B. Đất sét, tre, lá.         

C. Thép, gỗ, lá dừa.                                                              D. Xi măng, thép, đá.

Câu 15. Vật liệu xây dựng nào sao đây là vật liệu nhân tạo?

A. Tre, nứa, xi măng.                                                            B. Đất sét, tre, lá.         

C. Thép, gỗ, lá dừa.                                                              D. Xi măng, thép, đá.

Câu 16. Nhóm dầu, mỡ là nguồn cung cấp:

A. Protein.                 B. Chất béo.                          C. Glucid.                  D. Vitamin.

Câu 17. Quy trình xây dựng nhà là:

A. Chuẩn bị   thi công hoàn thiện.                   B. Thi công chuẩn bị   hoàn thiện.

C. Hoàn thiện   thi công chuẩn bị.                  D. Thi công  hoàn thiện chuẩn bị.

Câu 18. Hành động giúp nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là:

A. Chơi xong không cần dọn dẹp.                         C. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở.

B. Đồ đạc cần để đúng chỗ.                                    D. Ăn cơm xong không cần dọn dẹp.

Câu 19. Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình

A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.

B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.

C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.

.           D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.

Câu 20. Nhóm hạt các loại như: đậu, đỗ, vừng, lạc,.. là nguồn cung cấp:

A. Protein.                 B. Chất béo.              C. Glucid.                  D. Vitamin.

Câu 21. Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận phía bên dưới?

A. Sàn gác.                 B. Mái nhà.                            C. Tường nhà.                        D. Dầm nhà.

Câu 22. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng liền kế?

A. Nhà chung cư.                                                                              B. Nhà sàn.
C. Nhà nông thôn truyền thống.                                                     D. Nhà mặt phố.

 

 

Câu 23. Nơi nào không có trong nhà ở ?

A. Nơi để xe, kho.                                                    B. Nơi phơi quần áo, trồng cây ăn trái.

C. Nơi cất giữ đồ dùng học tập.                              D. Nơi tắm giặt, vệ sinh.

Câu 24. Bộ phận nào của ngôi nhà nằm dưới mặt đất?

A. Thân nhà.                          B. Móng nhà.                      C. Mái nhà.                   D. Sân.

Câu 25. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà đặc trưng của Việt Nam?

A. Nhà trên xe.               B. Nhà nổi.               C. Nhà sàn.                 D. Nhà ba gian.

Câu 26. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là:

A. Xi măng, đá, cát         B. Cát, đá, tre         C. Sắt, tre, xi măng              D. Ngói, tôn, tre.

Câu 27. Những vật liệu nào sau đây thường dùng để lợp mái nhà?

A.Tre, gạch ống, lá          B.Tôn, gỗ, Tre            C. Lá, tôn, ngói          D. Đất sét, tôn, ngói.

Câu 28. Nhà ở miền núi thường sử dụng kiểu loại nhà nào?

A. Nhà sàn           B. Nhà ống                      C. Nhà cấp bốn                D. Nhà chung cư.

Câu 29. Hệ thống, thiết bị thông minh trong ngôi nhà có thể hoạt động dựa trên

A. Thói quen của con người.                                  B. Sở thích của con người.

C. Yêu quý của con người.                                      D. Tình thương của con người

Câu 30. Có màn hình cho biết hình ảnh của người khách đang đứng ở cửa ra vào:

A. Chiếu sáng thông minh                                       B. Hệ thống camera giám sát an ninh

C. Bộ điều khiển tự động                                        D. Giải trí thông minh

Câu 31. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.

B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.

C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

Câu 32.  Nhà chật, nhà một phòng cần sắp xếp đồ đạc như thế nào?

A. Sử dụng màn gió, bình phong, tủ tường           B. Sử dụng đồ đạc có nhiều công dụng

C. Cả A và B                                                  D. A hoặc B

Câu 33. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như

A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.

B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 34. Vật liệu có khả năng chịu lực tốt, dễ tạo hình, tuổi thọ cao:

A. Gỗ                          B. Gạch                                   C. Đá                         D. Thép

Câu 35. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:

A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

B. Sàn nhà,  tường, mái nhà, cửa ra vào

C. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ

D. Sàn nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ

Câu 36. Làm tường nhà, xây cột trụ:

A. Gỗ                     B. Gạch                                       C. Ngói                     D. Thép

Câu 37.  Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở là như thế nào?

A. Phù hợp với sinh hoạt gia đình                        

B. Các thành viên trong gia đình đều cảm thấy thoải mái

C. Xem nhà là tổ ấm của mình                  

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 38. Chịu lực và chịu nhiệt tốt, không bị nứt, ít bị cong vênh:

A. Gỗ                      B. Gạch                                      C. Đá                        D. Thép

Câu 39. Kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng:

A. Gỗ                      B. Gạch                                      C. Cát                        D. Ngói

Câu 40. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm mái nhà?

A. Tre                                   B. Gạch, đá                                 C. Ngói                          D. Gỗ

Câu 41. Vật liệu nào sau đây dùng để làm mái nhà:

 A. Gỗ                     B. Gạch                                      C. Ngói                     D. Thép

Câu 42. Vật liệu nào sau đây dùng để nhà tiền chế:

 A. Gỗ                     B. Gạch                                      C. Ngói                     D. Thép

Câu 43. Nhà ở thường chịu tác động trực tiếp của:

A. Môi trường                                                                       B. Thiên nhiên.           

C. Hoạt động của con người.                                              D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 44. Vì sao khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh không nên bỏ cây cảnh trong phòng vào ban đêm:

A. Vì cây thải ra khí oxi.                                                     B. Vì cây có thể chết.

C. Vì cây thải ra khí cac-bô-nic.                                        D. Cả A,B,C đều sai.

 

Câu 45. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:

A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà                            B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà

C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ             D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà

Câu 46. Nhóm rau, củ, quả,.. là nguồn cung cấp:

A. Protein.                 B. Chất béo.              C. Glucid.                  D. Vitamin.

Câu 47. Các thiết bị trong ngôi nhà thông  minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:

A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.

B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.

C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.

D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.

Câu 48. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau

A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn

B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi

C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện

D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy

Câu 49. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như

A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.

B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

D. Chuông báo,  đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 50. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong  ngôi  nhà thông minh

A.    Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.

B.     Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh

C.     Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành

D.    Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động.

Câu 51. Dựa vào nguồn gốc, thực phẩm được chia thành mấy nhóm?

A. 1                       B. 2                             C. 3                             D. 4    

Câu 52. Dựa vào vai trò, tổ chức WHO và UNICEF thực phẩm được chia thành mấy nhóm?

A. 5                       B. 6                             C. 7                             D. 8                

 

Câu 53. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, người ta phân chia thức ăn làm mấy nhóm?

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 54: Lipit còn gọi là

   A. Protein.              B. Chất béo.              C. Glucid.                  D. Vitamin.

Câu 55. Chất đạm còn gọi là

    A. Protein.             B. Chất béo.              C. Glucid.                  D. Vitamin.

Câu 56. Chất đạm cần thiết cho việc

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.                                  B. Tái tạo các tế bào đã chết.

C. Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng.                      D. Tích trữ dưới da để tạo mỡ.

Câu 57. Nguồn cung cấp của chất đạm (Prôtêin) từ  động vật bao gồm các loại

A. Thịt, rau, củ.                                                                     B. Rau, củ, quả, đậu.             

C. Thịt, cá, trứng, …                                                 D. Cá, các loại rau xanh.        

Câu 58. Các phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nước         

A. Luộc, kho.                                                                        B. Luộc, nấu, kho.

C. Luộc, nấu.                                                                         D. Luộc, rang, nấu.

Câu 59. Các phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường chất béo

A. Rán, ran, xào.                  B. Rang.               C. Xào, rang.               D. Rán.

Câu 60. Nếu thiếu chất đạm cơ thể trẻ sẽ bị

A. Suy dinh dưỡng, chậm phát triển.                                B. Chậm phát triển.

C. Phát triển nhanh.                                                             D. Béo phệ, bệnh tim mạch.                            

3
24 tháng 12 2021

Câu 3: B

Câu 2: C

24 tháng 12 2021

 3)B

 2)C

Câu 1: Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở:A. Nhà ởB. Công viênC. Sân Vận độngD. Công ty.Câu 2: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?A. Nhà chung cư.B. Nhà sàn.C. Nhà nông thôn truyền thống.D. Nhà mặt phố.Câu 3: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như sauA. Rộng rãi, trang nghiêm.B. Riêng biệt, ồn ào.C. Riêng biệt, yên tĩnh.D. Trang trọng, ấm...
Đọc tiếp

Câu 1: Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở:

A. Nhà ở
B. Công viên
C. Sân Vận động
D. Công ty.

Câu 2: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?

A. Nhà chung cư.
B. Nhà sàn.
C. Nhà nông thôn truyền thống.
D. Nhà mặt phố.

Câu 3: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như sau

A. Rộng rãi, trang nghiêm.
B. Riêng biệt, ồn ào.
C. Riêng biệt, yên tĩnh.
D. Trang trọng, ấm áp.

Câu 4: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:

A. Tre, nứa, lá.
B. Đất sét, tre, lá.
C. Gỗ, lá dừa, trúc.
D. Xi măng, thép, đá.

Câu 5: Quy trình xây dựng nhà là:

A. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện.
B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện.
C. Hoàn thiện → thi công → chuẩn bị
D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị.

2
24 tháng 12 2021

A

A

C

D

A

24 tháng 12 2021

1.a
2.b
3.c
4.d
5.a;-;

Câu 1: Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở đâu?Câu 2: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?Câu 3: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như thế nào?Câu 4: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính nào?Câu 5: Quy trình xây dựng nhà?Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung nào?Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở đâu?

Câu 2: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?

Câu 3: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như thế nào?

Câu 4: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính nào?

Câu 5: Quy trình xây dựng nhà?

Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung nào?

Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

Câu 8: Biện pháp nào giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình?

Câu 9: Chỗ sinh hoạt chung được bố trí như thế nào?

Câu 10: Nhà ở có vai trò vật chất là gì?

Câu 11: Cấu trúc nhà ở gồm mấy phần?

Câu 12: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp,vì sao?

Câu 13: Nhà ở bao gồm các phần chính nào?

Câu 14: Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt nào?

Câu 15: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào?

Câu 16: Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ nào?

Câu 17: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn?

Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh?

Câu 19: Nhà có vai trò như thế nào?

Câu 20: Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng?

Câu 21: Phần lớn, nhà ở của Đồng bằng sông Cửu Long là loại nhà gì?

Câu 22: Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào sau đây?

Câu 23: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?

Câu 24: Vật liệu xây dựng có mấy loại nào?

Câu 25: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?

Câu 26: Vật liệu xây dựng bao gồm?

Câu 27: Nêu các hoạt động sử dụng năng lượng trong gia đình?

Câu 28: Biogas (khí sinh học) là loại chất đốt mà người dân có thể tự sản xuất và sử dụng để đun nấu ở nhiều vùng nông thôn. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí biogas từ hoạt động nào?

Câu 29: Hành động nào gây lãng phí điện khi sử dụng TV?

Câu 30: Hành động nào thể hiện hành động không tiết kiệm điện?

Câu 31: Hoạt động nào sử dụng lãng phí điện năng?

Câu 32: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt?

Câu 33: Năng lượng chia thành những dạng nào?

Câu 34: Nguồn năng lượng nào là của thiên nhiên ?

Câu 35: Cách làm nào giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?

Câu 36: Việc đốn cây rừng làm củi đun nấu thay thế điện gây ra hậu quả gì?

Câu 37: Hoạt động nào là hoạt động sử dụng năng lượng trong gia đình?

Câu 38: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yêu cầu nào?

Câu 39: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yêu cầu nào?

Câu 40: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?

Câu 41: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?

Câu 42: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?

Câu 43: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?

Câu 44: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?

Câu 45: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?

Câu 46: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?

Câu 47: Thế nào là bữa ăn hợp lí?

Câu 48: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

Câu 49:Hãy cho biết phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?

Câu 50:Hãy cho biết, bộ phận nào của ngôi nhà nằm trên cùng?

Câu 51: Vai trò của móng nhà?

Câu 52: Kiến trúc nhà phụ thuộc vào yếu tố nào?

Câu 53: Kiến trúc nhà phân loại thành mấy khu vực?

Câu 54:Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?

Câu 55:Quy trình xây dựng nhà ở gồm mấy bước?

Câu 56:Biện pháp tiết kiệm chất đốt là gì?

Câu 57:Một ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính?

Câu 58:Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?

Câu 59:Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách nào?

Câu 60: Tính an toàn, an ninh của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ giám sát và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng cài đặt phần mềm trên thiết bị nào?

2
22 tháng 12 2021

Tách nhỏ ra!

22 tháng 12 2021

có ở trong sgk hết đó ạ :>

Câu 1 Vai trò của nhà ở đối với con người là A. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. B. Là công trình được xây dựng với mục đích không để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các...
Đọc tiếp

Câu 1 Vai trò của nhà ở đối với con người là A. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. B. Là công trình được xây dựng với mục đích không để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. C. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.

0
11 tháng 8 2023

Em cảm thấy rất vui khi các thành viên trong gia đình thực hiện được các hoạt động chia sẻ , kết nối . Vì đã giúp mỗi thành viên trong gia đình hiểu nhau hơn .

6 tháng 9 2023

+ Hoạt động kết nối yêu thương: Tổ chức sinh nhật cho mẹ

+ Kế hoạch thực hiện: 

Chuẩn bị quà, bánh sinh nhật

Trang trí nhà cửa bằng hoa, bóng bay

Chuẩn bị đồ ăn nhẹ

Gửi giấy mời đến người quen trong gia đình

+ Chuẩn bị nguồn lực tài chính cần thiết:

Quà sinh nhật (váy): 1 cái: 500.000 đồng

Bánh sinh nhật: 1 cái: 200.000 đồng

Hoa hồng: 20 bông: 50.000 đồng

Hoa quả: ổi, dưa hấu: 3 kg: 50. 000 đồng

Tổng: 800.000 đồng

+ Cùng các thành viên thực hiện hoạt động.

Em hãy tìm câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây. 8.1. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là: a. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.    b. Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.    c. Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của...
Đọc tiếp

Em hãy tìm câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây.

8.1. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:

a. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

   b. Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.

   c. Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.

   d. Chỉ người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.

   e. Chỉ người vợ mới có nghĩa vụ thực hiện kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái.

   g. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

8.2. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là:

   a. Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình, dòng họ, trên nói dưới phải nghe.

   b. Vai trò của người chồng, người cha, người con trai trưởng trong gia đình được đề cao, quyết định toàn bộ công việc trong gia đình.

   c. Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.

   d. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích từng cá nhân, từng cá nhân phải quan tâm đến lợi ích chung của gia đình.

   e. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình.

8.3. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:

   a. Mọi công dân không phân biệt giới tính, độ tuổi đều được Nhà nước bố trí việc làm.

   b. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.

   c. Chỉ bố trí lao động nam làm công việc nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại.

   d. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.

   e. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.

1
24 tháng 8 2018

8.1: Đáp án c và g

   8.2: Đáp án c và e

   8.3: Đáp án: b, e.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 8 2023

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
27 tháng 9 2023

a, Có 5 cách chọn nhóm trình bày thứ nhất.

b, Sau khi đã chọn nhóm trình bày thứ nhất, có 4 cách để chọn nhóm trình bày thứ hai.

c, Sau khi đã chọn 2 nhóm trình bày thứ nhất và thứ hai, có 3 cách để chọn nhóm trình bày thứ ba.

d, Theo quy tắc nhân, ta có số chỉnh hợp được tạo ra là: \(5.4.3 = 60\)