K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở:

A. Công viên.                  B. Nhà ở.                 C. Sân Vận động.               D. Công ty.

Câu 2. Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí gầm mấy bước:

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 3. Chế độ ăn uống khoa học trước hết cần có:

A. Điều kiện tài chính.                                            B. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí.

C. Có nhiều món ăn có thịt.                                                D. Có nhiều món ăn giàu vitamin.

Câu 4. Chỗ để xe, kho nên bố trí       

A. Lỏng lẻo, không có cửa.                                                 B. Kín đáo, chắc chắn. 

C. Trang nghiêm, yên tĩnh.                                                  D. Kín đáo, không có cửa.

Câu 5. Số món ăn cần trong bữa ăn thường ngày là:

A. 1 đến 2 món.          B. 3 đến 4 món.          C. 5 đến 6 món.         D. 6 món trở lên.

Câu 6.  Nhà ở có đặc điểm chung về

A. kiến trúc và màu sắc.                      B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.

C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.         D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.

Câu 7. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?

A. Nhà chung cư.      B. Nhà sàn.       C. Nhà nông thôn truyền thống.      D. Nhà mặt phố.

Câu 8. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

A. Tây Bắc.                                                                            B. Tây Nguyên.         

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                            D. Trung du Bắc Bộ.

Câu 9. Các hoạt động thiết yếu hằng ngày của các thành viên trong gia đình là:

A. Xem Tivi, ăn uống.                                                          B. Nghỉ ngơi, lướt mạng.

C. Ăn, uống, ngủ, nghỉ.                                                        D. Ăn uống, đi vệ sinh.

Câu 10. Cấu trúc nhà ở gồm mấy phần:

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 11. Cấu trúc nhà ở gồm:

A. Móng nhà.              B. Thân nhà.                   C. Mái nhà.                      D. Cả 3 ý A, B, C.

Câu 12. Vật liệu như đất sét, tre, lá chỉ có thể dùng để xây dựng:

A. Móng nhà.                                                                        B. Nhà nhỏ, ít phòng.       

C. Nhà lầu 2, 3 tầng.                                                             D. Nhà liền kế.

Câu 13. Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:

A. Tre, nứa, lá.                                                          B. đất sét, tre, lá.       

C. Gỗ, lá dừa, trúc.                                                              D. Xi măng, thép, đá.

Câu 14. Vật liệu xây dựng nào sao đây là vật liệu tự nhiên?

A. Tre, nứa, xi măng.                                                            B. Đất sét, tre, lá.         

C. Thép, gỗ, lá dừa.                                                              D. Xi măng, thép, đá.

Câu 15. Vật liệu xây dựng nào sao đây là vật liệu nhân tạo?

A. Tre, nứa, xi măng.                                                            B. Đất sét, tre, lá.         

C. Thép, gỗ, lá dừa.                                                              D. Xi măng, thép, đá.

Câu 16. Nhóm dầu, mỡ là nguồn cung cấp:

A. Protein.                 B. Chất béo.                          C. Glucid.                  D. Vitamin.

Câu 17. Quy trình xây dựng nhà là:

A. Chuẩn bị   thi công hoàn thiện.                   B. Thi công chuẩn bị   hoàn thiện.

C. Hoàn thiện   thi công chuẩn bị.                  D. Thi công  hoàn thiện chuẩn bị.

Câu 18. Hành động giúp nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là:

A. Chơi xong không cần dọn dẹp.                         C. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở.

B. Đồ đạc cần để đúng chỗ.                                    D. Ăn cơm xong không cần dọn dẹp.

Câu 19. Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình

A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.

B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.

C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.

.           D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.

Câu 20. Nhóm hạt các loại như: đậu, đỗ, vừng, lạc,.. là nguồn cung cấp:

A. Protein.                 B. Chất béo.              C. Glucid.                  D. Vitamin.

Câu 21. Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận phía bên dưới?

A. Sàn gác.                 B. Mái nhà.                            C. Tường nhà.                        D. Dầm nhà.

Câu 22. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng liền kế?

A. Nhà chung cư.                                                                              B. Nhà sàn.
C. Nhà nông thôn truyền thống.                                                     D. Nhà mặt phố.

 

 

Câu 23. Nơi nào không có trong nhà ở ?

A. Nơi để xe, kho.                                                    B. Nơi phơi quần áo, trồng cây ăn trái.

C. Nơi cất giữ đồ dùng học tập.                              D. Nơi tắm giặt, vệ sinh.

Câu 24. Bộ phận nào của ngôi nhà nằm dưới mặt đất?

A. Thân nhà.                          B. Móng nhà.                      C. Mái nhà.                   D. Sân.

Câu 25. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà đặc trưng của Việt Nam?

A. Nhà trên xe.               B. Nhà nổi.               C. Nhà sàn.                 D. Nhà ba gian.

Câu 26. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là:

A. Xi măng, đá, cát         B. Cát, đá, tre         C. Sắt, tre, xi măng              D. Ngói, tôn, tre.

Câu 27. Những vật liệu nào sau đây thường dùng để lợp mái nhà?

A.Tre, gạch ống, lá          B.Tôn, gỗ, Tre            C. Lá, tôn, ngói          D. Đất sét, tôn, ngói.

Câu 28. Nhà ở miền núi thường sử dụng kiểu loại nhà nào?

A. Nhà sàn           B. Nhà ống                      C. Nhà cấp bốn                D. Nhà chung cư.

Câu 29. Hệ thống, thiết bị thông minh trong ngôi nhà có thể hoạt động dựa trên

A. Thói quen của con người.                                  B. Sở thích của con người.

C. Yêu quý của con người.                                      D. Tình thương của con người

Câu 30. Có màn hình cho biết hình ảnh của người khách đang đứng ở cửa ra vào:

A. Chiếu sáng thông minh                                       B. Hệ thống camera giám sát an ninh

C. Bộ điều khiển tự động                                        D. Giải trí thông minh

Câu 31. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.

B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.

C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

Câu 32.  Nhà chật, nhà một phòng cần sắp xếp đồ đạc như thế nào?

A. Sử dụng màn gió, bình phong, tủ tường           B. Sử dụng đồ đạc có nhiều công dụng

C. Cả A và B                                                  D. A hoặc B

Câu 33. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như

A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.

B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 34. Vật liệu có khả năng chịu lực tốt, dễ tạo hình, tuổi thọ cao:

A. Gỗ                          B. Gạch                                   C. Đá                         D. Thép

Câu 35. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:

A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

B. Sàn nhà,  tường, mái nhà, cửa ra vào

C. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ

D. Sàn nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ

Câu 36. Làm tường nhà, xây cột trụ:

A. Gỗ                     B. Gạch                                       C. Ngói                     D. Thép

Câu 37.  Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở là như thế nào?

A. Phù hợp với sinh hoạt gia đình                        

B. Các thành viên trong gia đình đều cảm thấy thoải mái

C. Xem nhà là tổ ấm của mình                  

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 38. Chịu lực và chịu nhiệt tốt, không bị nứt, ít bị cong vênh:

A. Gỗ                      B. Gạch                                      C. Đá                        D. Thép

Câu 39. Kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng:

A. Gỗ                      B. Gạch                                      C. Cát                        D. Ngói

Câu 40. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm mái nhà?

A. Tre                                   B. Gạch, đá                                 C. Ngói                          D. Gỗ

Câu 41. Vật liệu nào sau đây dùng để làm mái nhà:

 A. Gỗ                     B. Gạch                                      C. Ngói                     D. Thép

Câu 42. Vật liệu nào sau đây dùng để nhà tiền chế:

 A. Gỗ                     B. Gạch                                      C. Ngói                     D. Thép

Câu 43. Nhà ở thường chịu tác động trực tiếp của:

A. Môi trường                                                                       B. Thiên nhiên.           

C. Hoạt động của con người.                                              D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 44. Vì sao khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh không nên bỏ cây cảnh trong phòng vào ban đêm:

A. Vì cây thải ra khí oxi.                                                     B. Vì cây có thể chết.

C. Vì cây thải ra khí cac-bô-nic.                                        D. Cả A,B,C đều sai.

 

Câu 45. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:

A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà                            B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà

C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ             D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà

Câu 46. Nhóm rau, củ, quả,.. là nguồn cung cấp:

A. Protein.                 B. Chất béo.              C. Glucid.                  D. Vitamin.

Câu 47. Các thiết bị trong ngôi nhà thông  minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:

A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.

B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.

C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.

D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.

Câu 48. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau

A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn

B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi

C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện

D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy

Câu 49. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như

A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.

B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

D. Chuông báo,  đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 50. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong  ngôi  nhà thông minh

A.    Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.

B.     Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh

C.     Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành

D.    Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động.

Câu 51. Dựa vào nguồn gốc, thực phẩm được chia thành mấy nhóm?

A. 1                       B. 2                             C. 3                             D. 4    

Câu 52. Dựa vào vai trò, tổ chức WHO và UNICEF thực phẩm được chia thành mấy nhóm?

A. 5                       B. 6                             C. 7                             D. 8                

 

Câu 53. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, người ta phân chia thức ăn làm mấy nhóm?

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 54: Lipit còn gọi là

   A. Protein.              B. Chất béo.              C. Glucid.                  D. Vitamin.

Câu 55. Chất đạm còn gọi là

    A. Protein.             B. Chất béo.              C. Glucid.                  D. Vitamin.

Câu 56. Chất đạm cần thiết cho việc

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.                                  B. Tái tạo các tế bào đã chết.

C. Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng.                      D. Tích trữ dưới da để tạo mỡ.

Câu 57. Nguồn cung cấp của chất đạm (Prôtêin) từ  động vật bao gồm các loại

A. Thịt, rau, củ.                                                                     B. Rau, củ, quả, đậu.             

C. Thịt, cá, trứng, …                                                 D. Cá, các loại rau xanh.        

Câu 58. Các phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nước         

A. Luộc, kho.                                                                        B. Luộc, nấu, kho.

C. Luộc, nấu.                                                                         D. Luộc, rang, nấu.

Câu 59. Các phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường chất béo

A. Rán, ran, xào.                  B. Rang.               C. Xào, rang.               D. Rán.

Câu 60. Nếu thiếu chất đạm cơ thể trẻ sẽ bị

A. Suy dinh dưỡng, chậm phát triển.                                B. Chậm phát triển.

C. Phát triển nhanh.                                                             D. Béo phệ, bệnh tim mạch.                            

3
24 tháng 12 2021

Câu 3: B

Câu 2: C

24 tháng 12 2021

 3)B

 2)C

10 tháng 12 2021

anh chị bạn ơi giúp em với ạngaingung

 

1.     Em hãy nêu 6 món ăn thông thường hằng ngày ở gia đình em. Theo em, những món ăn đó có những loại chất dinh dưỡng nào? (3 điểm)2.     Em hãy sắp xếp thứ tự cho những đặc điểm của một bữa ăn hợp lí trong gia đình sau đây (số 1 là đặc điểm quan trọng nhất): (1,5 điểm)£ Bữa ăn phù hợp về khẩu vị, ngon miệng.£ Bữa ăn cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết, đáp ứng nhu cầu của các...
Đọc tiếp

1.     Em hãy nêu 6 món ăn thông thường hằng ngày ở gia đình em. Theo em, những món ăn đó có những loại chất dinh dưỡng nào? (3 điểm)

2.     Em hãy sắp xếp thứ tự cho những đặc điểm của một bữa ăn hợp lí trong gia đình sau đây (số 1 là đặc điểm quan trọng nhất): (1,5 điểm)

£ Bữa ăn phù hợp về khẩu vị, ngon miệng.

£ Bữa ăn cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết, đáp ứng nhu cầu của các thành viên trong gia đình.

£ Các món ăn được chế biến để tạo ra các bữa ăn ngon miệng, hấp dẫn và đủ chất.

£ Số bữa ăn và thời gian ăn trong ngày hợp lí, bầu không khí bữa ăn vui vẻ, thân mật.

£ Bữa ăn bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.

£ Chi phí cho bữa ăn phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình.

3.     Có mấy dạng ngộ độc thực phẩm? Đó là những dạng nào? Em hãy nêu ví dụ về các dạng ngộ độc thực phẩm mà em đã từng chứng kiến, nghe kể hoặc xem trên phương tiện thông tin đại chúng. (3 điểm)

4.     Em hãy đánh dấu P vào “Nên” hay “Không nên” cho thích hợp. (2,5 điểm)

Nên hay không nên làm để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?

Nên

Không nên

1.   Ăn các loại thực phẩm nhuộm màu xanh đỏ đẹp mắt.

 

 

2.   Vệ sinh sạch sẽ nhà bếp và dụng cụ nấu ăn.

 

 

3.   Ăn các loại quà vặt bán ở cổng trường, lề đường.

 

 

4.   Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

 

 

5.   Rửa kĩ và gọt vỏ trước khi ăn trái cây.

 

 

6.   Không che đậy thức ăn, để bụi bẩn, ruồi nhặng, gián, chuột…có thể tiếp xúc với thức ăn.

 

 

7.   Không rửa sạch tay trước khi cắt, thái thực phẩm.

 

 

8.   Dùng chung dao, thớt hoặc để chung thực phẩm sống với thức ăn chín.

 

 

9.   Rửa thực phẩm, dụng cụ nấu ăn bằng nước sông, ao, hồ.

 

 

10.   Người đang bị các bệnh truyền nhiễm tham gia nấu ăn, chế biến thực phẩm.

 

 

cần gấp ạ

 

5
28 tháng 2 2021

4.     Em hãy đánh dấu P vào “Nên” hay “Không nên” cho thích hợp. (2,5 điểm)

Nên hay không nên làm để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?

Nên

Không nên

1.   Ăn các loại thực phẩm nhuộm màu xanh đỏ đẹp mắt.

 

   P

2.   Vệ sinh sạch sẽ nhà bếp và dụng cụ nấu ăn.

  P

 

3.   Ăn các loại quà vặt bán ở cổng trường, lề đường.

 

    P

4.   Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

  p

 

5.   Rửa kĩ và gọt vỏ trước khi ăn trái cây.

  P

 

6.   Không che đậy thức ăn, để bụi bẩn, ruồi nhặng, gián, chuột…có thể tiếp xúc với thức ăn.

 

    P

7.   Không rửa sạch tay trước khi cắt, thái thực phẩm.

 

    P

8.   Dùng chung dao, thớt hoặc để chung thực phẩm sống với thức ăn chín.

 

   P

9.   Rửa thực phẩm, dụng cụ nấu ăn bằng nước sông, ao, hồ.

 

    P

10.   Người đang bị các bệnh truyền nhiễm tham gia nấu ăn, chế biến thực phẩm.

 

    P

 

 

28 tháng 2 2021

bạn đăng kiểu vậy ai trả lời cho hết :(

 

Câu 4:

* Biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong quá trình sơ chế: - Thịt bò, cá tươi: không ngâm rửa sau khi cắt, thái vì vitamin và chất khoáng dễ bị mất đi. Không để ruồi bọ bâu vào sẽ bị nhiễm trùng, biến chất.

- Rau cải: rửa thật sạch; cắt thái sau khi rửa, chế biến ngay; không để rau khô héo; củ, quả ăn sống, trái cây: trước khi ăn mới gọt vỏ.

 

- Cà chua, lê, táo: Trước khi ăn mới gọt vỏ.

Câu 5:

* Bữa ăn hợp lí, có chất lượng là:

- Đảm bảo đủ thành phần dinh dưỡng, vitamin, muối khoáng

- Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn
Để nâng cao chất lượng bữa ăn cần:
- Xây dựng kinh tế gia đình phát triển để đáp ứng nhu cầu ăn uống của gia đình
- Làm cho bữa ăn hấp dẫn, ngon miệng bằng cấp:
+ Chế biến hợp khẩu vị
+ Bàn ăn và bát đũa phải sạch
+ Bày món ăn đẹp, hấp dẫn
+ Tinh thần sảng khoái, vui vẻ

*Bữa ăn thường ngày gồm 3 món chính :

- Cơm

- Thịt

-Rau  

 

Câu 11. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây? A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chínhB. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợpC. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ănD. Cả 3 đáp án trênCâu 12. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần thực hiện theo mấy bước?A. 4                                                             B. 3C. 2                                                             D. 1Câu 13. Người...
Đọc tiếp

Câu 11. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây? 

A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính

B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp

C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần thực hiện theo mấy bước?

A. 4                                                             B. 3

C. 2                                                             D. 1

Câu 13. Người ta chia việc chế biến thực phẩm thành mấy phương pháp chính?  

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 14. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. Rất nhiều

Trả lời

Câu 15. Hành động nào sau đây gây lãng phí điện khi sử dụng TV?

A. Tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng.

B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe.

C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ.

D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích.

4
24 tháng 12 2021

11.d

12.

24 tháng 12 2021

11 a

12 b

13 chưa rõ

14 d

15 c

9 tháng 1 2022

mình cần gấp