K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 6 2019

Đáp án : D

To be obliged to V = bị bắt buộc phải làm gì >< To be optional to V = có thể lựa chọn làm gì

6 tháng 2 2019

Đáp án D
Dịch câu: Tất cả các học sinh đều bắt buộc phải tham gia kì thi tuyển sinh để vào đại học.
=> obliged: bắt buộc
Xét các đáp án ta có:
A. forced (v): bắt buộc/ cưỡng chế
B. impelled (v): thúc ép/ bắt buộc
C. required (v): yêu cầu
D. optional (a): không bắt buộc
=> tính từ trái nghĩa với “obliged” là “optional”

2 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

oblige (v): bắt buộc, có nghĩa vụ

urge (v): thúc giục                                         free (v): tự do

require (v): yêu cầu                                        suggest (v): đề nghị

=> obliged >< free

Tạm dịch: Một nghiên cứu cho thấy rằng, nhiều sinh viên châu Á hơn sinh viên Mỹ tin rằng người chồng có nghĩa vụ phải nói cho vợ biết anh ta đang ở đâu nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn B

6 tháng 5 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

obliged (adj): bắt buộc

A. urged (adj): bị thúc ép                              B. free (adj): tự do

C. required (v): yêu cầu, đòi hỏi                      D. suggested (v): gợi ý

=> obliged >< free

Tạm dịch: Trong một nghiên cứu, nhiều học sinh châu Á hơn học sinh Mỹ tin rằng một người chồng bắt buộc phải nói với vợ mình địa điểm nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn D

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

11 tháng 8 2018

Đáp án : D

Illiterate = biết đọc, viết = able to read and write. Đáp án D = không thể qua kì kiểm tra đọc và viết

13 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn

B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm

C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm

D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra

Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.

27 tháng 9 2017

Đáp án D

Giải thích: pressure (n): áp lực >< relaxation (n): sự thư giãn

Các đáp án còn lại:

A. nervousness (n): sự lo lắng

B. emotion (n): cảm xúc

C. stress (n): sự căng thẳng

Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.

29 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: commence: bắt đầu = begin >< stop: kết thúc

A. continue: tiếp tục

D. evoke: khơi gợi

=> đáp án đúng là B.

Dịch: Học sinh được yêu cầu bắt đầu làm bài kiểm tra cùng một lúc.

7 tháng 6 2018

A

A.   Well-behaved: cư xử đúng mực

B.   Naughty: nghịch ngợm, hư

C.   Fractious: ương bướng, cau có

D.   Disobedient: không nghe lời

ð Mischievious: hư, ranh mãnh > < Well-behaved: cư xử đúng mực

ð Đáp án A

Tạm dịch: Những đứa trẻ kia thật là nghịch ngợm.