K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức: Mạo từ 

Giải thích:

Không dùng “the” trước các danh từ chỉ chất hóa học 

The nitrogen => nitrogen

Tạm dịch: Nitơ chiếm hơn 78% khí quyển Trái Đất, khối lượng khí xung quanh hành tinh.

12 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

28 tháng 10 2017

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó)                   about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

Đáp án: A

4 tháng 7 2019

Đáp án là A. supply => supplying. Mệnh đê quan hệ rút gọn, vì ta thây có động từ “was”, câu không thể có hai động từ.

2 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]

To a => on a

Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó.

24 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]

To a => on a

Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó

13 tháng 11 2019

Đáp án là C

evidence (n) => evident (a) vì it is + adj

Câu này dịch như sau: Từ việc quan sát các trận động đất, rõ ràng là bên ngoài lõi Trái Đất là chất lỏng, trong khi đó, lõi bên trong là chất rắn

30 tháng 8 2018

Đáp án C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

- trước “that” không dùng dấu phẩy

- dùng đại từ quan hệ “which” thay thế cho cả mệnh đề phía trước và trước “which” phải có dấu phẩy.

that => which

Câu này dịch như sau: Hầu hết khách mới đều đến sớm 2 tiếng, điều này làm chúng tôi rất ngạc nhiên

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

15 tháng 2 2017

Đáp án A

Bỏ “they”

Ở đây đã có chủ ngữ là Digital clocks, vì thế không cần đại từ they nữa

Dịch: đồng hồ kỹ thuật số, dù chính xác như thế nào, không thể chính xác tuyệt đối bởi vì vòng quay của trái đất thay đổi đôi chút qua các năm