K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 1 2019

 

Đáp án : D

Adverse= đối lập, subversive = lật đổ, additional= thêm vào, encouraging= khuyến khích, unfavorable= bất lợi.

 

5 tháng 3 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

adverse (a): bất lợi, trái ngược

complementary (a): bổ túc, bổ sung                           additional (a): thêm vào, bổ sung

comfortable (a): thoải mái                                            favorable (a): thuận lợi

=> adverse >< favorable

Tạm dịch: Những đánh giá bất lợi trên báo New York có thể thay đổi đáng kể triển vọng của sản phẩm mới trên thị trường và dẫn đến thất bại của nó.

Chọn D

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

1 tháng 11 2019

Đáp án D

Adverse= chống đối>< favorable= tán thành, encouraging = khuyến khích, additional= thêm vào, sensible= hợp lý

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

11 tháng 3 2017

Chọn C

5 tháng 6 2018

Chọn đáp án C

- catch/ take the fancy of.../ one’s fancy ~ attract/ please someone: thu hút, làm ai thích thú

- satisfy (v): làm hài lòng

- amuse (v): làm buồn cười, giải trí

- attract (v): thu hút, hấp dẫn

- surprise (v): làm ngạc nhiên

Do đó: catch the fancy of ~ attract

Dịch: Bộ phim hoạt hình mới thu hút bọn trẻ.

22 tháng 3 2019

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.

30 tháng 10 2017

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.

28 tháng 12 2017

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.