K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

adverse (a): bất lợi, trái ngược

complementary (a): bổ túc, bổ sung                           additional (a): thêm vào, bổ sung

comfortable (a): thoải mái                                            favorable (a): thuận lợi

=> adverse >< favorable

Tạm dịch: Những đánh giá bất lợi trên báo New York có thể thay đổi đáng kể triển vọng của sản phẩm mới trên thị trường và dẫn đến thất bại của nó.

Chọn D

29 tháng 1 2019

 

Đáp án : D

Adverse= đối lập, subversive = lật đổ, additional= thêm vào, encouraging= khuyến khích, unfavorable= bất lợi.

 

8 tháng 1 2017

Đáp án D

abrupt (adj): bất ngờ, đột ngột >< gradual (adj): dần dần, từ từ

Các đáp án còn lại:

B. strong (adj): mạnh mẽ

C. extreme (adj): vô cùng, cực kì

D. sudden (adj): đột ngột, bất ngờ

Dịch nghĩa: Đã có sự thay đổi đột ngột trong thời tiết.

5 tháng 2 2018

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

5 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

21 tháng 1 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh

uncomfortable (a): không thoải mái            responsive (a): thông cảm

miserable (a): khó chịu                      calm (a): bình tĩnh, thoải mái

=> irritable >< calm

Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

9 tháng 1 2019

Đáp án A

Irritable: nóng tình, dễ cáu giận ≠ calm: bình tĩnh

18 tháng 2 2019

Chọn C

Courteous: lịch sự

Gentle: nhẹ nhàng, tử tế

Disappointed: thất vọng

Impolite: bất lịch sự

Optimistic: lạc quan

Courteous trái nghĩa với Impolite

=>Chọn C

Tạm dịch: Người quản lý trong công ty này luôn lịch sự với khách hàng.

12 tháng 12 2018

Đáp án là B

Establish= set up= thành lập, come around= đi vòng, make out= hiểu, put on= mặc vào