K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2018

Chọn C

Giải thích ngữ pháp:

Vế 1: quá khứ đơn. Vế 2: quá khứ hoàn thành. -> diễn tả một sự việc đã xảy ra trước một sự việc (quá khứ hoàn thành: had (not) + V-ed/V3) trước sự việc nào đó (quá khứ đơn: V-ed/V2) trong quá khứ.

Tạm dịch: Khi tôi thấy vali của mình, ai đó đã cố mở nó ra rồi.

16 tháng 3 2019

Đáp án là C. When + QKĐG, QKHT: diễn tả hành động kia đã kết thúc thì hành động này xảy ra

29 tháng 4 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Khi tôi nhận lại được vali của tôi trở lại, nó đã bị hư hỏng không thsửa chữa.

Lưu ý: beyond repair (= too badly damaged to be repaired).

16 tháng 12 2017

Chọn B

Dịch: bộ phim là 1 chuyến du hành thời gian và tôi cảm thấy nó rất giải trí nhưng bạn tôi lại thấy nó hơi …. -> từ chỉ sự trái ngược với entertaining>< dragged on= dài dòng chắn ngắt.

22 tháng 10 2018

Đáp án là C.

Cụm “hit the ceiling (roof)”: nổi giận, cáu tiết 

6 tháng 6 2019

Đáp án B

S+ find + tân ngữ + tính từ : thấy cái gì/ ai như thế nào đấy

Câu này dịch như sau: Khi anh ấy về nhà, anh ấy phát hiện ra rằng cửa đã bị khóa.

9 tháng 8 2018

Kiến thức: Tính từ

Giải thích:

Cấu trúc: find st + adj/ P2 ( khi mang hàm ý bị động)

+ V-ing ( khi mang hàm ý chủ động)

Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy cửa không khóa.

Chọn B 

3 tháng 4 2017

Chọn C

Giải thích ngữ pháp: need (not) + have + V-ed/V3: (không) cần làm gì trong quá khứ

Tạm dịch: Có vẻ như là ta đã không cần phải đến sân bay vội như vậy vì dù gì thì máy bay cũng đã lùi giờ bay xuống vài tiếng.

25 tháng 7 2019

Đáp án A

distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì

perturb sb: làm cho ai lo sợ

interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)

disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)

26 tháng 9 2018

Đáp án A

distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì

perturb sb: làm cho ai lo sợ

interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)

disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)