K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2018

Kiến thức: Tính từ

Giải thích:

Cấu trúc: find st + adj/ P2 ( khi mang hàm ý bị động)

+ V-ing ( khi mang hàm ý chủ động)

Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy cửa không khóa.

Chọn B 

7 tháng 3 2018

Đáp án B

Kiến thức: Động từ 

Giải thích: 

Remember +V-ing: nhớ đã làm gì 

# Remember +to V: nhớ phải làm gì 

Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiêu khi thấy cửa mở. Cô ấy nhớ là đã khóa cửa trước khi đi mà.

6 tháng 6 2019

Đáp án B

S+ find + tân ngữ + tính từ : thấy cái gì/ ai như thế nào đấy

Câu này dịch như sau: Khi anh ấy về nhà, anh ấy phát hiện ra rằng cửa đã bị khóa.

15 tháng 9 2018

Đáp án B

Khi cô ấy đi làm về, cô ấy đi tắm.

Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 1 2017

Đáp án A

Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ → dùng thì QKHT

Dịch: Tôi đã nhấn chuông 3 lần khi anh ấy ra mở cửa

23 tháng 5 2017

Đáp án : C

“when” ở đây được dịch là “thì”. Tôi bấm chuông 3 lần thì anh ta mới trả lời. Hành động bấm chuông xảy ra trước, vì thế ta chia ở thì quá khứ hoàn thành: ‘had rung’

31 tháng 3 2017

Đáp án là C.

Most/ many/ much/ little/ few + of + the+ these/ thoes/ this/ that/ tính từ sỏ hữu + danh từ

=> loại A, B

All [ tất cả] most [ hầu hết] không đi cùng nhau => loại all most

=> Chọn C [ all the / all + danh từ : tất cả....]

Câu này dịch như sau: Tôi đã trả lại thư viện tất cả sách mà tôi đã mượn

15 tháng 12 2017

Đáp án D

Receive: nhận

Respond: phản hồi

Reply: trả lời

Answer: trả lời

Answer the door = open the door

Câu này dịch như sau: Khi tôi bấm chuông, chồng của cô ấy ra mở cửa/ trả lời c

29 tháng 4 2018

Đáp án B

- under threat of: đang bị đe dọa

- for fear of st/ for fear that: để đề phòng, vì sợ rằng