K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 3 2017

Đáp án B

10 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản thân   .

  A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please State your name, age and occupation below.

  B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She's fully occupied with work.

   C. occupant (n): cư dãn, người . Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.

  D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.

Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.

Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn

Vậy đáp án là B.

22 tháng 7 2019

Đáp án B.

Ta có: keep + sb + adj: giữ cho ...

Các đáp án:

A. occupation (n): nghề nghiệp

B. occupied (adj): bận rộn

C. occupant (n): người sở hữu

D. occupational (adj): (thuộc) chuyên môn

=> Đáp án B hợp về nghĩa.

Dịch: Để tránh sự buồn chán thì điều quan trọng nhất là phải luôn giữ cho mình bận rộn.

26 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản  thân _______ .

          A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please state your name, age and occupation below.

          B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She’s fully occupied with work.

          C. occupant (n): cư dân, người ở. Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.

          D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.

Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.

Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn

Vậy đáp án là B.

1 tháng 8 2017

B

Occupied (adj) = bận rộn = busy

25 tháng 9 2017

Đáp án D

occupied: bận rộn 

relaxed: không căng thẳng; ung dung 

comfortable: thoải mái 

possessive : chiếm hữu 

busy: bận rộn 

=> occupied = busy 

=> đáp án busy 

Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là để giữ cho bản thân luôn bận rộn

27 tháng 10 2017

Đáp án D

occupied: bận rộn                                          relaxed: không căng thẳng; ung dung

comfortable: thoải mái                                   possessive : chiếm hữu

busy: bận rộn

=> occupied = busy

=> đáp án D

Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là để giữ cho bản thân luôn bận rộn.

17 tháng 7 2018

Đáp án C

Occupied /'ɒkjʊpaied/ ~ Busy (adj): bận rộn

E.g: She’s fully occupied looking after three children.

- Comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái

E.g: This bed is very comfortable.

- Free /tri:/ (adj): rảnh rỗi

E.g: Are you free tonight?

- Relaxed /ri'lækst/ (adj): thư giãn

E.g: I te looked culm and relaxed. 

27 tháng 5 2018

Đáp án: B

20 tháng 5 2017

Đáp án: B