K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2017

Đáp án D

occupied: bận rộn 

relaxed: không căng thẳng; ung dung 

comfortable: thoải mái 

possessive : chiếm hữu 

busy: bận rộn 

=> occupied = busy 

=> đáp án busy 

Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là để giữ cho bản thân luôn bận rộn

27 tháng 10 2017

Đáp án D

occupied: bận rộn                                          relaxed: không căng thẳng; ung dung

comfortable: thoải mái                                   possessive : chiếm hữu

busy: bận rộn

=> occupied = busy

=> đáp án D

Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là để giữ cho bản thân luôn bận rộn.

1 tháng 8 2017

B

Occupied (adj) = bận rộn = busy

17 tháng 7 2018

Đáp án C

Occupied /'ɒkjʊpaied/ ~ Busy (adj): bận rộn

E.g: She’s fully occupied looking after three children.

- Comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái

E.g: This bed is very comfortable.

- Free /tri:/ (adj): rảnh rỗi

E.g: Are you free tonight?

- Relaxed /ri'lækst/ (adj): thư giãn

E.g: I te looked culm and relaxed. 

21 tháng 10 2017

Đáp án C

“occupied”: bận rộn

Trái nghĩa là free: rảnh rỗi, tự do

Điều quan trọng nhất là luôn giữ bản thân được tự do

28 tháng 9 2017

Đáp án B

Câu này dịch như sau: Các du khách đổ xô / ồ ạt để ngắm hai thác nước thật sự tạo nên thác nước Niagara.

A. đến mà không biết họ sẽ thấy cái gì

B. đến với số lượng lớn

C. hết chán nản

D. đến bằng máy bay =>flock = come in large number 

15 tháng 6 2019

Đáp án C

well-off: giàu có                                            poor: nghèo

broke: cháy túi, hết tiền                                 wealthy: giàu có

kind: tốt bụng

=> well-off = wealthy

=> đáp án C

Tạm dịch: Cô được nuôi lớn trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang phải đối mặt.

29 tháng 7 2019

Đáp án C

well-off: giàu có 

poor: nghèo 

broke: cháy túi, hết tiền 

wealthy: giàu có 

kind: tốt bụng 

=> well-off = wealthy 

=> đáp án wealthy 

Tạm dịch: Cô được nuôi lớn trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang phải đối mặt

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

23 tháng 5 2017

Đáp án D

Home and dry: thành công

Hopeless: vô vọng

Hopeful: đầy hi vọng

Unsuccessful: không thành công

Successful: thành công =>home and dry = Successful

Câu này dịch như sau: Tôi có thể nhìn thấy vạch đích và nghĩ rằng tôi đã thành công.