K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 5 2018

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

“number” thường đi với danh từ đếm được còn “amount” đi với danh từ không đếm được.

Sửa: A large amount => A large number

Tạm dịch: Một số lượng lớn các biểu thức phổ biến trong ngôn ngữ của chúng tôi có nền tảng thú vị.

Chọn A

20 tháng 7 2017

Đáp án là A.

large number

 

Ta thấy danh từ đằng sau là expression đếm được -> a number of st: một số lượng

Amount: lượng 

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

18 tháng 10 2017

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ

Giải thích:

Quy tắc: S1+ together with + S2 + V => V ở đây sẽ được chia theo S1.

“Air pollution” là danh từ không đếm được nên V phải chia dạng số ít.

Sửa: are => is

Tạm dịch: Ô nhiễm không khí, cùng với việc xả rác, đang gây ra nhiều vấn đề tại các thành phố công nghiệp lớn của chúng ta ngày nay.

Chọn C

29 tháng 9 2018

Đáp án B

9 tháng 9 2018

Chọn D

22 tháng 1 2019

Đáp án D

Kiến thức sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Ở đây, chủ ngữ của động từ “have” là “the assumption” => động từ chia ở dạng số ít.

=> Đáp án D (have => has]

Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc là có ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của chúng ta đã được chứng minh.

22 tháng 2 2018

Đáp án : D

Chủ ngữ cho mệnh đề này là smoking = việc hút thuốc ~ chủ ngữ số ít; động từ phải chia ở số ít; Sửa D thành has been proved

12 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Ở đây, chủ ngữ của động từ “have” là “the assumption” => động từ chia ở dạng số ít.

=> Đáp án D (have => has]

Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc là có ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của chúng ta đã được chứng minh.