K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2019

Đáp án C

- Bring up (v): nuôi dưỡng ~ Raise

- Single-handed (adj) à single-handedly (adv): một mình, đơn thương độc mã

- Single-minded (adj) à single-mindedly (adv): chuyên tâm, quyết tâm đạt cái gì đó,chỉ theo đuối một mục đích duy nhất.

- V + adv

ð Đáp án C (Cô ấy đã một mình nuôi ba đứa con.)

28 tháng 12 2017

Đáp Án B.

A. treatment (n): sự điều trị
B. epidemic (n): bệnh dịch 
C. tsunami (n): cơn bão
D. damage (n): vết thương

Dịch câu: Dịch AIDS tiếp tục lan rộng khắp thế giới. Có đến 4000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.

21 tháng 12 2017

Trước chỗ trống có từ chỉ số thứ tự (the first, the last, the only, the + tính từ so sánh nhất) nên cần điền “to V” khi câu mang nghĩa chủ động.

Tạm dịch: Maria Sharapova đã trở thành người Nga đầu tiên chiến thắng giải đấu đơn Wimbledon.

Chọn A

15 tháng 7 2019

Đáp án A

Rút gọn mệnh đề quan hệ khi cụm danh từ là the first/ second/ last...

=> to Vo

Câu này dịch như sau: Maria Sharapova đã trở thành người Nga đầu tiên đạt danh hiệu vô địch banh nỉ đơn nữ Wimbledon

23 tháng 2 2018

Đáp án là D.

Ở đây ta cần một tính từ
“respectable”: đáng kính, đáng tôn trọng

Cần phân biệt với “respectful”: tỏ ra đáng kính 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 4 2017

Đáp án A.

device(n): thiết bị

machinery(n): máy móc

equipment(n): trang thiết bị

vehicle(n): phương tiện

Dịch nghĩa: Sẽ có một mạng lưới máy tính lớn mạnh được bắt nguồn từ một thiết bị tin học được gắn trên hoặc bên trong cơ thể

26 tháng 3 2017

Đáp án C

Sửa which => who.

Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người (single mothers and single fathers) và đóng chức năng làm chủ ngữ.

Dịch: Có rất nhiều ông bố và bà mẹ đơn thân tự mình nuôi nấng con cái.

30 tháng 5 2017

Chọn B

“make a decision to do st” = “decide to do st”: quyết định làm việc gì đó

2 tháng 7 2018

Chọn D

Cụm từ: Make a decision (đưa ra quyết định)

Decisive: Adj

Decide: Verb

Decisively: Adverb

Decision: Noun

=>Chọn D

Tạm dịch: John không thể quyết định kết hôn với Mary hay sống độc thân cho đến khi anh ta có đủ khả năng để mua nhà và xe hơi.