K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2019

Đáp án D.

Chúng ta thường dùng câu Yes, of course để bày tỏ sự sẵn lòng khi người khác nhờ việc gì đó vì thế đáp án thích hp là D. Could you give me a hand? Con giúp mẹ một tay nhé?

14 tháng 11 2019

Đáp án : C

Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Adj này để bổ nghĩa cho something. Exhausting = gây ra sự mệt mỏi. Exhausted = bị mệt mỏi. Finds her job exhausting = thấy nghề của mình gây ra sự mệt mỏi

28 tháng 1 2018

Kiến thức: Cấu trúc phỏng đoán

Giải thích:

Phỏng đoán ở hiện tại:

+ could’nt + V: không thể làm gì

+ mightn’t + V: không thể làm gì

Phỏng đoán trong quá khứ:

+ can’t + have + V.p.p: chắc hẳn là không xảy ra

+ must + have + V.p.p: chắc hẳn đã xảy ra (không dùng mustn’t have V.p.p)

Câu A, C, D sai về ngữ pháp.

Tạm dịch: Tôi chắc chắn rằng người bạn nhìn thấy không phải là cô Katie bởi cô ấy đang ở Na Uy.

Chọn B

27 tháng 1 2018

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

It’s no use + V.ing = There’s no point in + V.ing = It’s no good + Ving: vô ích khi làm gì

It’s not worth + V.ing: không đáng để làm gì

Tạm dịch: Thật vô ích khi nhờ cô ấy giúp đỡ.

Chọn A 

23 tháng 10 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Không có ích gì khi nhờ cô ấy giúp đỡ đâu.

Cấu trúc: It’s no use = There is no point in + Ving: Vô ích [ khi làm việc gi]

It’s no worth + Ving: không đáng ( để làm)

It’s no good + Ving: không tốt ( để làm việc gì)

23 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

It’s no use + V.ing = There’s no point in + V.ing = It’s no good + Ving: vô ích khi làm gì

It’s not worth + V.ing: không đáng để làm gì

Tạm dịch: Thật vô ích khi nhờ cô ấy giúp đỡ. 

3 tháng 4 2017

Đáp án D

Giải thích: sau tính từ sở hữu: my/ your/ his/ her/ our/ their/ its + N à  loại đáp án B, C là các tính từ. Xét về nghĩa đáp án D phù hợp hơn.

A. experience (n); kinh nghiệm

B. experienced (adj) có kinh nghiệm

C. inexperienced (adj) thiếu kinh nghiệm

D. inexperience (n) sự thiếu kinh nghiệm

Dịch: Cô ta thể hiện sự thiếu kinh nghiệm bằng việc hỏi những câu hỏi không quan trọng

14 tháng 5 2019

Đáp án B.

A. Reason (n): lý do
B. Reasonable (adj): hợp lý
C. Unreasonable (adj): không hợp lý
D. unreasonably (adv): một cách bất hợp lý

Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn hợp lý khi đề nghị tăng lương. Cô áy làm việc rất chăm chỉ.

11 tháng 1 2019

Đáp án A

Concerned about something: lo lắng cho điều gì

Careful: cẩn thận

Nervous: lo lắng

Confused: lúng túng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ

14 tháng 8 2019

Đáp án : B

Thông thường: the + most adj (so sánh hơn nhất )/first/last + N + mệnh đề quan hệ thời hiện tại hoàn thành = … nhất mà ai từng được… The most generous teacher we have ever met = giáo viên hào phóng nhất mà tôi từng gặp