K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2017

Đáp án A

seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó

8 tháng 10 2017

Đáp án A

seal sth/sb off: ngăn chặn ai/cái gì

be sealed off: bị vây chắn/phong tỏa

các bãi biển đã bị phong tỏa vì cảnh sát (đang) tìm kiếm những can chứa rác động hại từ một con tàu bị phá hủy

8 tháng 11 2018

Đáp án A

seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó

1 tháng 4 2019

Đáp án B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

3 tháng 8 2019

Đáp án C

Giải thích: to the verge of = đến bên bờ vực của

Đây là một cấu trúc cố định, những từ của các phương án khác không thể kết hợp tạo thành cấu trúc mang ý nghĩa tương tự.

Dịch nghĩa: Các chất hóa học độc hại từ các nhà máy là một trong những yếu tố nghiêm trọng đẩy thế giới hoang dã đến bên bờ vực của sự tuyệt chủng.

A. wall (n) = bức tường

B. fence (n) = hàng rào

D. bridge (n) = cây cầu

9 tháng 3 2018

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: to be on the alert against /for sth: cảnh giác về điều gì

 Dịch: Cảnh sát báo cho công chúng biết cần cảnh giác với các gói đáng ngờ.

1 tháng 1 2019

Đáp án là A.

Cụm từ: put blame on sb = blame stn on sb: đổ lỗi cho ai về việc gì

Câu này dịch như sau: Bài báo đổ lỗi cho lực lượng cảnh sát người đã không thể giải quyết đám đông tàn ác. 

9 tháng 1 2019

Đáp án C

- impose (v): đánh thuế

- force (v): bắt buộc

- claim (v): khẳng định, tuyên bố; yêu cầu

- warn (v): cảnh báo, cảnh cáo

Dịch: Người đàn bà lớn tuổi khẳng định ai đó trong công ty đã trộm vòng cổ bằng vàng của bà ta, nhưng dù cảnh sát đã lục soát tất cả mọi người trong công ty, nó đã không được tìm thấy.

 

4 tháng 9 2019

Đáp án là B. Cấu trúc đảo ngữ: So + adj/ adv + auxiliary + S + V + that clause.