K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2021

18. C - A - B

12 tháng 5 2019

Đáp án là A.

Kiến thức: Trật tự của các tính từ

OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]

=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]

=>Chọn A

Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc

29 tháng 1 2019

Đáp án là A.

Territory: lãnh thổ

Region: vùng

Site: địa điểm

District: quận

Câu này dịch như sau: Quân đội của họ đã xâm chiếm lãnh thổ của nước láng giềng. 

5 tháng 8 2019

Đáp án là B.

Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o’clock last night]

Cấu trúc: S+ was/ were Ving

Câu này dịch như sau: Bạn đang làm gì lúc 10 giờ tối qua

16 tháng 11 2018

Đáp án là A

Cụm từ: be sneezed at [ đáng bận tâm]

 

Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm. 

3 tháng 12 2018

Đáp án là A

Kiến thức: Cách thành lập tính từ ghép

Adv – Ved/ V3 => compound adj

Câu này dịch như sau: Giám đốc mới của công ty có vẻ như là một người đàn ông thông minh và có học thức

20 tháng 7 2018

Đáp án là B.

Câu đầy đủ là: She was a doctor, she knew what side - effects the medicine

could have.

Với hai vế có chung chủ ngữ, ta có thể lược bỏ chủ ngữ của một vế và động từ biến đổi về dạng V-ing.

20 tháng 10 2017

Đáp án là A.

Kiến thức: object to + Ving [ phản đối]

=>loại C và D

Câu này dịch như sau: Người thanh niên trẻ tuổi phản đối việc bị yêu cầu làm tất cả công việc một mình.

=>Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc sau: object to + being Ved/V3

9 tháng 1 2019

Đáp án là A.

Grow up: lớn lên [ động từ tình thái] + tính từ

Câu này dịch như sau: Trẻ nhỏ cần thực phẩm dinh dưỡng nếu chúng muốn lớn lên khỏe mạnh

6 tháng 10 2019

Đáp án là D.

some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số

all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả

any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]

no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không

Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]

Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông