K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2018

Đáp án D

Giải thích:

A. Whereas: trong khi = while

B. Such as: ví dụ như là (dụng để liệt kê)

C. So that: để

D. Otherwise: nếu không

Dịch nghĩa: Bạn phải uống hết đợt thuốc kháng sinh dù bạn đã thấy khá hơn, nếu không, bạn rất dễ bị ốm lại.

18 tháng 4 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. Whereas: trong khi = while

B. Such as: ví dụ như là (dụng để liệt kê)

C. So that: để

D. Otherwise: nếu không

Dịch nghĩa: Bạn phải uống hết đợt thuốc kháng sinh dù bạn đã thấy khá hơn, nếu không, bạn rất dễ bị ốm lại.

8 tháng 1 2019

Đáp án A

9 tháng 3 2019

Đáp án : D

“otherwise”: nếu không, không thì…

3 tháng 11 2018

Chọn A

2 tháng 8 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

unhelpful: vô dụng/ không giúp ích được gì

helpless: muốn giúp nhưng không có khả năng
thoughtful: suy nghĩ thấu đạo
helpful: giúp ích/ hay giúp đỡ

Tạm dịch: Bạn cảm thấy bạn thật vô dụng vì bạn không thể làm gì để đứa trẻ trở nên tốt hơn

30 tháng 4 2018

Đáp án B

A. confidence (n): sự tự tin. 

B. confident (adj): tự tin. 

C. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật. 

D. confidently (adv): mang phong thái tự tin. 

Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào. 

Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.

24 tháng 2 2019

Đáp án A.

28 tháng 1 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

make a decision: quyết định                 make a fortune: trở nên giàu có

make a guess: dự đoán               make an impression: gây ấn tượng

Tạm dịch: Bạn cần phải quyết định tham gia khóa học nào ở trường đại học.

3 tháng 1 2017

Chọn A

    make a decision: quyết định

    make a fortune: trở nên giàu có

    make a guess: dự đoán

    make an impression: gây ấn tượng

    Tạm dịch: Bạn cần phải quyết định tham gia khóa học nào ở trường đại học.

          => Đáp án A