K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2018

Đáp án D

Giải thích:

A. Whereas: trong khi = while

B. Such as: ví dụ như là (dụng để liệt kê)

C. So that: để

D. Otherwise: nếu không

Dịch nghĩa: Bạn phải uống hết đợt thuốc kháng sinh dù bạn đã thấy khá hơn, nếu không, bạn rất dễ bị ốm lại.

18 tháng 4 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. Whereas: trong khi = while

B. Such as: ví dụ như là (dụng để liệt kê)

C. So that: để

D. Otherwise: nếu không

Dịch nghĩa: Bạn phải uống hết đợt thuốc kháng sinh dù bạn đã thấy khá hơn, nếu không, bạn rất dễ bị ốm lại.

9 tháng 3 2019

Đáp án : D

“otherwise”: nếu không, không thì…

6 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức về liên từ

Otherwise = or else: nếu không thì

So that: để mà

Such as: như là

Wheares = On the other hand = In contrast = on the contrary: trong khi đó, trái lại

Tạm dịch: Bạn vẫn phải uống đầy đủ thuốc kháng sinh thậm chí ngay cả khi bạn cảm thấy tốt hơn nếu không thì sẽ lại bị ốm trở lại.

8 tháng 1 2019

Đáp án A

11 tháng 10 2019

Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép

Giải thích:

Cấu trúc so sánh kép: The + comparative (+ N) + S + V, the + comparative (+ N) + S + V.

Dạng so sánh hơn của tính từ:

– Tính từ ngắn: short adjective– er : hard => harder; good => better (bất quy tắc)

– Tính từ dài: more + long adjective

Tạm dịch: Nếu bạn luyện tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ có kết quả tốt hơn.

= Bạn càng luyện tập chăm chỉ, bạn sẽ càng có kết quả tốt hơn.

Câu A, C, D sai về ngữ pháp.

Chọn B

30 tháng 4 2018

Đáp án B

A. confidence (n): sự tự tin. 

B. confident (adj): tự tin. 

C. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật. 

D. confidently (adv): mang phong thái tự tin. 

Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào. 

Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.

21 tháng 5 2019

Đáp án D

Cấu trúc so sánh hơn “càng…càng…”: the + adj-er (hoặc more + tính từ dài) +…., the + adj –er (hoặc more + tính từ dài) +….

19 tháng 6 2017

Đáp án D

Câu ban đu: Nếu bạn luyện tập chăm chỉ hơn thì bạn sẽ có kết quả tốt hơn.

Cấu trúc: The + hình thức so sánh hơn + S + V, the + hình thức so sánh hơn + S + V (so sánh kép “càng ...càng...”)

- Hình thức so sánh hơn: tính từ/ trạng từ ngắn + er/ more + tính từ/ trạng từ dài

E.g: The more you eat, the fatter you become. (Bạn càng ăn nhiu thì bạn càng béo.)

- Hard (adj/ adv): chăm chỉ, vất vả => harder (so sánh hơn)

=> Đáp án D (Bạn càng luyện tập chăm chỉ thì bạn càng có kết quả tốt hơn.)

15 tháng 5 2019

Đáp án B

call off: hủy bỏ.
Các đáp án còn lại:
A. put aside: để dành.
C. back out: nuốt lời.
D. cut down: cắt giảm.
Dịch: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi.