K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2019

Đáp án C

Dịch đề: Người đàn ông đeo gang tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.

Cấu trúc: in order to + V = so that + clause: để (chỉ mục đích ca hành động)

Dịch: Người đàn ông đeo găng tay để ông ấy sẽ không để lại dấu vân tay nào.

18 tháng 5 2017

Đáp án A.

Nghĩa câu gốc: Người đàn ông đeo găng tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.

A. Người đàn ông đeo găng tay để ông ta không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.

Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:

C. In order to leave some fingerprints the man took off his gloves. Nhằm để lại một vài dấu vân tay, người đàn ông đã tháo găng tay ra.

B. His fingerprints would not be left unless the gentleman wore gloves. Dấu vân tay của anh ta sẽ không được để lại trừ khi người đàn ông đeo găng tay.

D. The gentleman wore gloves in order that his fingerprints would be taken. Người đàn ông đeo găng tay để để lại một vài dấu vân tay.

15 tháng 9 2018

Chọn A

Nghĩa câu gốc: Người đàn ông đeo găng tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.

Đáp án A là sát nghĩa gốc nhất: Người đàn ông đeo găng tay để ông ta không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.

Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:

C. In order to leave some fingerprints the man took off his gloves. Nhằm để lại một vài dấu vân tay, người đàn ông đã tháo găng tay ra.

B. His fingerprints would not be left unless the gentleman wore gloves. Dấu vân tay của anh ta sẽ không được để lại trừ khi người đàn ông đeo găng tay.

D. The gentleman wore gloves in order that his fingerprints would be taken. Người đàn ông đeo găng tay để để lại một vài dấu vân tay.

24 tháng 7 2018

Đáp án D.

Dịch câu đ: Người đàn ông đeo găng tay đ không đ lại bất kì dấu vân tay nào

So that dùng đ chỉ mục đích, nối 2 mệnh đề trong đó mệnh đề đằng sau So that là mục đích của mệnh đề trước.

3 tháng 12 2017

Đáp án D.

Dịch câu để: Người đàn ông đeo găng tay để không để lại bất kì dấu vân tay nào

So that dùng để chỉ mục đích, nối 2 mệnh đề trong đó mệnh đề đằng sau So that là mục đích của mệnh đề trước.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. They moved to the city _______ well - paying jobs. A. in order to get B. for getting C. in order not to get D. so that getting 6. _______ is a type of bed used for carrying the sick or injured people. A. Stretcher B. Ambulance C. Bandage D. Crutch 7. I think I_______ home across the park. A. walk B. will walk C. am walking D. walking 8. She_______ tight to the handrail. A....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. They moved to the city _______ well - paying jobs. A. in order to get B. for getting C. in order not to get D. so that getting 6. _______ is a type of bed used for carrying the sick or injured people. A. Stretcher B. Ambulance C. Bandage D. Crutch 7. I think I_______ home across the park. A. walk B. will walk C. am walking D. walking 8. She_______ tight to the handrail. A. held B. caught C. kept D. touched 9. I forgot to thank them_______ helping me. A. about B. for C. of D. on 10. She covered her knees_______ a blanket. A. in B. under C. with D. of 11. The farmers look for other work_______ get more money for their family. A. so as to B. in order that C. so as not to D. so that 12. She was _______ for days after the accident. A. conscious B. unconscious C. consciously D. unconsciously 13. Scale is an instrument for showing _______ people or things are. A. how heavy B. how tall C. how old D. how high 14. I tried to cheer him_______, but he just kept staring out the window. A. on B. up C. off D. out 

1

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
5. They moved to the city _______ well - paying jobs. A. in order to get B. for getting C. in order not to get D. so that getting
6. _______ is a type of bed used for carrying the sick or injured people. A. Stretcher B. Ambulance C. Bandage D. Crutch
7. I think I_______ home across the park. A. walk B. will walk C. am walking D. walking
8. She_______ tight to the handrail. A. held B. caught C. kept D. touched
9. I forgot to thank them_______ helping me. A. about B. for C. of D. on
10. She covered her knees_______ a blanket. A. in B. under C. with D. of
11. The farmers look for other work_______ get more money for their family. A. so as to B. in order that C. so as not to D. so that
12. She was _______ for days after the accident. A. conscious B. unconscious C. consciously D. unconsciously
13. Scale is an instrument for showing _______ people or things are. A. how heavy B. how tall C. how old D. how high
14. I tried to cheer him_______, but he just kept staring out the window. A. on B. up C. off D. out 

7 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B. 

take on: thuê, tuyển

A. fire: sa thải

B. employ: thuê

C. lay off: sa thải

D. apply: nộp đơn xin

Dịch: Công ty phải thuê 200 nhân viên để hoàn thành kế hoạch.

17 tháng 2 2017

Đáp án B.
A. Otherwise: nếu không thì 
B. Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó
C. Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy 
D. On the other hand: mặt khác
Dịch: Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu

12 tháng 11 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cụm động từ với “give”

give up = stop: dừng lại/ từ bỏ                                       give away: vứt đi

give in:chấp nhận làm điều không muốn làm                 give out: phân phát/ đưa ra

Tạm dịch: Anh ấy từ bỏ công việc để quay trở lại học đại học

31 tháng 5 2017

Chọn D

Ta có cụm từ cố định “keep pace with somebody/something”, mang nghĩa là “theo kịp, bắt kịp ai”.

Dịch câu: Cậu phải học chăm hơn để theo kịp các bạn trong lớp.